Nguyên tắc ăn điều trị bệnh Gout
Phân chia nhóm thực phẩm ăn theo mức độ ăn
Mức độ ăn |
Thực phẩm nên ăn |
Nên ăn |
- Uống nhiều nước. - Ăn các thực phẩm giàu vitamin C từ nguồn: quả chín (lựu, cam, bưởi..), rau xanh và ngũ cốc nguyên hạt. - Các loại đậu, sản phẩm của đậu ( đậu phụ và sữa đậu nành). - Trứng và các sản phẩm sữa. |
Hạn chế ăn |
- Rượu bia, đồ uống có cồn, đồ uống ngọt, đồ uống có ga. - Thức ăn nhiều purin như thịt đỏ, nội tạng động vật và một số loại hải sản như cá cơm, cá trích, cá mòi và cá ngừ. |
Thực đơn tham khảo cho người bệnh Gout 1600 kcal
Giờ ăn |
Thứ 2+4+ 6 |
Thứ 3+5+7 |
Thứ CN |
7 (giờ) |
Phở thịt bò: Bánh phở 150g, thịt bò 35g, hành lá 10g Nước dùng (muối 1g/100ml) |
Bún riêu cua đậu phụ Bún 180g, thịt cua đồng 30g, hành lá 5g, cà chua 30g Nước dùng (muối 1g/100ml) |
Xôi lạc: Gạo nếp 50g, lạc hạt 10g, vừng 3g
|
11 (giờ) |
Cơm gạo tẻ: 200g (gạo 100g) tương đương với 2 lưng bát con Sườn lợn dim: Sườn lợn (bỏ xương): 50g Đậu phụ rán: Đậu phụ 20g, dầu ăn 3ml Su su xào: Su su 200g, dầu ăn 7ml Canh cải xanh: Cải xanh 50g Vải: 150g |
Cơm gạo tẻ: 200g (gạo 100g) tương đương với 2 lưng bát con Cá trắm rán xốt cà chua: Cá trắm 70g, cà chua 25g, dầu ăn 7ml Thịt băm rang: Thịt nạc vai 20g Cải bắp luộc: Cải bắp 200g Canh bí xanh : Bí xanh 50g Cam: 150g (nửa quả) |
Cơm gạo tẻ: 200g (gạo 100g) tương đương với 2 lưng bát con Thịt bò xào hành tây: Thịt bò 50g, hành tây 50g, cà chua 20g, dầu ăn 7ml Cá bống kho: Cá bống 20g Củ cải luộc: Củ cải 200g Canh bí ngô: Bí ngô 50g Xoài chín: 100g |
15 (giờ) |
Khoai lang: 100g (nửa củ) |
Chuối tiêu: 100g (1 quả) |
Hồng xiêm: 200g (1 quả) |
18 (giờ) |
Cơm gạo tẻ: 150g (gạo 75g) tương đương với miệng bát con cơm Cá rô phi lọc thịt rán: Cá rô phi 50g, dầu ăn 5ml Mướp đắng xào trứng: Mướp đắng 200g, trứng gà 20g (nửa quả), dầu ăn 7ml Canh rau ngót: Rau ngót 50g
Dưa hấu: 150g |
Cơm gạo tẻ: 150g (gạo 75g) tương đương với miệng bát con cơm Thịt lợn rán: Thịt nạc vai 70g, dầu ăn 5ml Lạc rang dầu: Lạc hạt 10g, dầu ăn 2ml Bầu luộc: Bầu: 200g Canh mồng tơi: Mồng tơi 50g Bưởi: 200g (3 múi) |
Cơm gạo tẻ: 150g (gạo 75g) tương đương với miệng bát con cơm Tôm biển hấp sả: Tôm biển 50g, sả Trứng chiên thịt: Trứng gà 20g (nửa quả), thịt nạc vai 10g, dầu ăn 3ml Cải bắp xào: Cải soong 200g, dầu ăn 7ml Canh rau cải: Cải xanh 50g Lựu: 100g |
Giá trị dinh dưỡng |
Năng lượng: 1605Kcal Protein: 59,5(g) Glucid: 245,3(g) Lipid: 42,8(g) Canxi: 387(mg) Fe: 13,0(mg) Zn: 8,6(mg) Xơ: 10,9(g) Natri: 1982(mg) Kali: 2654(mg) Cholesterol: 141(mg)
|
Năng lượng: 1639Kcal Protein: 60,3(g) Glucid: 252,5(g) Lipid: 43,1(g) Canxi: 522(mg) Fe: 10,5(mg) Zn: 10,8(mg) Xơ: 14,2(g) Natri: 1923(mg) Kali: 2646(mg) Cholesterol: 59(mg)
|
Năng lượng: 1573Kcal Protein: 60,0(g) Glucid: 254,1(g) Lipid: 35,2(g) Canxi: 571(mg) Fe: 19,4(mg) Zn: 10,6(mg) Xơ: 19,5(g) Natri: 1904(mg) Kali: 3060(mg) Cholesterol: 169(mg)
|
Lượng muối thêm vào |
Muối ≤ 4,5g/ ngày |
Muối ≤ 4g/ ngày |
Muối ≤ 4g/ ngày |
Hạn chế |
Hạn chế |
Hạn chế |