Chế độ ăn dự phòng và điều trị người bị bệnh Gout

Nguyên tắc ăn điều trị bệnh Gout
 

  • Chế độ ăn cho người mắc bệnh Gout cần cung cấp đủ năng lượng, các chất dinh dưỡng cần thiết theo nhu cầu dinh dưỡng của họ. Chế độ ăn giữ cho người bệnh có cân nặng trong giới hạn bình thường, tránh không bị thừa cân, béo phì cũng như tránh không để bị suy dinh dưỡng. Lượng chất đạm (protein) rất cần thiết cho cơ thể nhưng cần ăn ở mức vừa phải, tránh ăn quá nhiều để giảm lượng purin trong bữa ăn, vì purin có nhiều trong các thực phẩm giàu chất đạm. Chất béo cũng cần thiết cho cơ thể, nhưng nếu ăn nhiều có thể gây ra thừa cân, tăng mỡ máu, vì vậy  ăn vừa phải, không nên ăn các loại thịt bò, lợn, vịt, gà có nhiều mỡ, mà nên ăn các loại hạt có nhiều dầu như lạc, vừng, đậu tương, oliu...
  • Bổ sung thêm 500 - 1000mg vitamin C hàng ngày.
  • Uống nhiều nước để tăng đào thải acid uric, nên uống nước khoáng kiềm.
     
  • Chế biến thức ăn bằng cách luộc hoăc hầm (nhiều nước) nhất là với thịt, hạn chế ăn phần nước để giảm lượng purin trong nước.
  • Bệnh nhân cần được kiểm soát cân nặng, không bị thừa cân, béo phì, nhưng cũng không để bệnh nhân bị suy dinh dưỡng.

 

Phân chia nhóm thực phẩm ăn theo mức độ ăn

 

Mức độ ăn

Thực phẩm nên ăn

Nên ăn

- Uống nhiều nước.

- Ăn các thực phẩm giàu vitamin C từ nguồn: quả chín (lựu, cam, bưởi..), rau xanh và ngũ cốc nguyên hạt.

- Các loại đậu, sản phẩm của đậu ( đậu phụ và sữa đậu nành).

- Trứng và các sản phẩm sữa.

 

Hạn chế ăn

- Rượu bia, đồ uống có cồn, đồ uống ngọt, đồ uống có ga.

- Thức ăn nhiều purin như thịt đỏ, nội tạng động vật và một số loại hải sản như cá cơm, cá trích, cá mòi và cá ngừ.

 

Thực đơn tham khảo cho người bệnh Gout 1600 kcal

Giờ ăn

Thứ 2+4+ 6

Thứ 3+5+7

Thứ CN

7 (giờ)

Phở thịt bò:

Bánh phở 150g, thịt bò 35g, hành lá 10g

Nước dùng (muối 1g/100ml)

Bún riêu cua đậu phụ

Bún 180g, thịt cua đồng 30g, hành lá 5g, cà chua 30g

Nước dùng (muối 1g/100ml)

Xôi lạc:

Gạo nếp 50g, lạc hạt 10g, vừng 3g

 

11 (giờ)

Cơm gạo tẻ: 200g (gạo 100g) tương đương với 2 lưng bát con

Sườn lợn dim:

Sườn lợn (bỏ xương): 50g

Đậu phụ rán:

Đậu phụ 20g, dầu ăn 3ml

Su su xào:

Su su 200g, dầu ăn 7ml

Canh cải xanh:

Cải xanh 50g

Vải: 150g

Cơm gạo tẻ: 200g (gạo 100g) tương đương với 2 lưng bát con

Cá trắm rán xốt cà chua:

Cá trắm 70g, cà chua 25g, dầu ăn 7ml

Thịt băm rang:

Thịt nạc vai 20g

Cải bắp luộc:

Cải bắp 200g

Canh bí xanh :

Bí xanh 50g

Cam: 150g (nửa quả)

Cơm gạo tẻ: 200g (gạo 100g) tương đương với 2 lưng bát con

Thịt bò xào hành tây:

Thịt bò 50g, hành tây 50g, cà chua 20g, dầu ăn 7ml

Cá bống kho:

Cá bống 20g

Củ cải luộc:

Củ cải 200g

Canh bí ngô:

Bí ngô 50g

Xoài chín: 100g

15 (giờ)

Khoai lang: 100g (nửa củ)

Chuối tiêu: 100g (1 quả)

Hồng xiêm: 200g (1 quả)

18 (giờ)

Cơm gạo tẻ: 150g (gạo 75g) tương đương với miệng bát con cơm

 rô phi lọc thịt rán:

Cá rô phi 50g, dầu ăn 5ml

Mướp đắng xào trứng:

Mướp đắng 200g, trứng gà 20g (nửa quả), dầu ăn 7ml

Canh rau ngót:

Rau ngót 50g

 

Dưa hấu: 150g

Cơm gạo tẻ: 150g (gạo 75g) tương đương với miệng bát con cơm

Thịt lợn rán:

Thịt nạc vai 70g, dầu ăn 5ml

Lạc rang dầu:

Lạc hạt 10g, dầu ăn 2ml

Bầu luộc:

Bầu: 200g

Canh mồng tơi:

Mồng tơi 50g

Bưởi: 200g (3 múi)

Cơm gạo tẻ: 150g (gạo 75g) tương đương với miệng bát con cơm

Tôm biển hấp sả:

Tôm biển 50g, sả

Trứng chiên thịt:

Trứng gà 20g (nửa quả), thịt nạc vai 10g, dầu ăn 3ml

Cải bắp xào:

Cải soong 200g, dầu ăn 7ml

Canh rau cải:

Cải xanh 50g

Lựu: 100g

Giá trị dinh dưỡng

Năng lượng: 1605Kcal

Protein: 59,5(g)

Glucid: 245,3(g)

Lipid: 42,8(g)

Canxi: 387(mg)

Fe: 13,0(mg)

Zn: 8,6(mg)

Xơ: 10,9(g)

Natri: 1982(mg)

Kali: 2654(mg)

Cholesterol: 141(mg)

 

Năng lượng: 1639Kcal

Protein: 60,3(g)

Glucid: 252,5(g)

Lipid: 43,1(g)

Canxi: 522(mg)

Fe: 10,5(mg)

Zn: 10,8(mg)

Xơ: 14,2(g)

Natri: 1923(mg)

Kali: 2646(mg)

Cholesterol: 59(mg)

 

Năng lượng: 1573Kcal

Protein: 60,0(g)

Glucid: 254,1(g)

Lipid: 35,2(g)

Canxi: 571(mg)

Fe: 19,4(mg)

Zn: 10,6(mg)

Xơ: 19,5(g)

Natri: 1904(mg)

Kali: 3060(mg)

Cholesterol: 169(mg)

 

Lượng muối thêm vào

Muối ≤ 4,5g/ ngày

Muối ≤ 4g/ ngày

Muối ≤ 4g/ ngày

Nước dùng

Hạn chế

Hạn chế

Hạn chế

return to top