Vật tư y tế tiêu hao là gì? Danh mục các loại vật tư tiêu hao?

Nội dung

Vật tư tiêu hao là gì?

Hiện nay, pháp luật nước ta chưa có một quy định cụ thể nào để giải thích cho khái niệm về vật tư tiêu hao là gì , nhưng theo quan điểm mà tác giả tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau thì vật tư tiêu hao được hiểu như sau: “Vật tư tiêu hao được hiểu là dòng sản phẩm bị hỏng hóc và phải thường xuyên thay thế trong thời gian sử dụng. Hiểu đơn giản là vật khi đã qua một lần sử dụng thì mất đi hoặc không giữ được tính chất, hình dáng và tính năng sử dụng ban đầu.”

Chính vì vậy trong mỗi ngành sẽ có một những giải thích phù hợp cho khái niệm này. Ví dụ như trong ngành cơ khí vật tư cơ khí tiêu hao được định nghĩa chính là linh phụ kiện bị mài mòn hỏng hóc và phải bảo dưỡng thay thế để đảm bảo máy móc hoạt động ổn định và đem lại hiệu quả cao trong công việc.

 

Điểm đặc trưng của vật tư tiêu hao là gì?

Có thể thấy, điểm đặc trưng của các loại vật tư tiêu hao chính là có độ bền không cao. Sau khi sử dụng, nó sẽ nhanh chóng bị hao mòn và thay đổi tính chất. Sau mỗi lần sử dụng, đặc điểm của nó lại có nhiều vấn đề thay đổi.

 

Vật tư y tế tiêu hao là gì?

Vật tư tiêu hao trong y tế cũng là những đồ dùng rồi bỏ đi, dùng một lần, hao mòn có thể kể tới như: bơm kim tiêm, bông, gạc, dây nịt, kim luồn, dây truyền, các loại chỉ, khẩu trang y tế, găng tay, mũ phẫu thuật, que thử đường huyết, que thử thai…vv.

 

Danh mục các loại vật tư tiêu hao 

Hiện nay, mỗi lĩnh vực sẽ có danh mục các loại vật tư tiêu hao phù hợp và thường thì số lượng khá nhiều. Chính vì vậy, bài viết dưới đây sẽ giới thiệu một số loại vật tư thường gặp trong lĩnh vực y tế sau đây (không đầy đủ tất cả):

STT Loại vật tư Đơn vị tính
1 Kim sinh thiết cơ tim Cái
2 Bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim Bộ
3 Bộ dụng cụ thông tim, chụp động mạch (động mạch vành và các động mạch khác) Bộ
4 Dây dẫn can thiệp (micro guide wire) các loại Cái
5 Ống thông can thiệp (guiding catheter) các loại Cái
6 Micro catheter các loại Cái
7 Bộ dụng cụ để bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch Bộ
8 Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF Bộ
9 Dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim Bộ
10 Bóng nong (balloon) trong điều trị tim mạch Bộ
11 Bộ máy tạo nhịp: gồm máy và dây dẫn Bộ
12 Bộ máy tạo nhịp và phá rung (cấy vào trong cơ thể): gồm máy và dây dẫn Bộ
13 Máy cắt nối tự động và ghim khâu máy Cái
14 Bộ tim phổi nhân tạo dùng trong mổ tim phổi máy các số, các cỡ (bao gồm cả dây chạy máy) Bộ
15 Vòng xoắn kim loại (coil) các loại, các cỡ Cái
16 Stent các loại Cái
17 Van tim nhân tạo (bao gồm cả van động mạch chủ) Cái
18 Vòng van tim nhân tạo Cái
19 Mạch máu nhân tạo (bao gồm cả động mạch chủ nhân tạo) Cái/Đoạn
20 Hạt nhựa PVA (sử dụng trong nút mạch) Lọ
21 Đầu dò thần kinh Bộ
22 Cement hóa học sử dụng trong phẫu thuật tạo hình thân đốt sống qua da, tạo hình vòm sọ và thay khớp Gam
23 Keo sinh học điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ, rò mỏm cắt phế quản, tràn khí màng phổi, phẫu thuật tai mũi họng, phẫu thuật phình tách động mạch chủ… Tuýp
24 Van dẫn lưu nhân tạo (não thất- màng bụng) Cái
25 Dầu silicon (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc) Lọ
26 Đai silicon (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc) Cái
27 Đầu cắt dịch kính Cái
28 Đầu lưỡi laser các loại Cái
29 Ống silicon dùng trong phẫu thuật mắt Cái
30 Thể thuỷ tinh nhân tạo các loại (cứng, mềm, treo) Cái
31 Giác mạc Cái
32 Xương con (phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm) Cái
33 Van phát âm/thanh quản điện/stent thanh, khí quản Cái
34 Vật liệu thay thế sử dụng trong phẫu thuật nâng sống mũi, lép mặt Cái/chiếc
35 Điện cực ốc tai Bộ
36 Máy trợ thính Chiếc
37 Ống nội khí quản các loại, các cỡ Bộ
38 Gốm sinh học dùng thay thế xương, các loại sụn, prothese trong điều trị bệnh tai mũi họng Cái
39 Nẹp có lồi cầu bằng titan, nẹp vít bằng hợp kim Cái
40 Màng tái tạo mô và xương nhân tạo Cái
41 Đầu dao cắt gan siêu âm Cái
42 Quả lọc, dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan nặng Bộ
43 Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn Quả/Bộ
44 Quả lọc, màng lọc máu và dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục Quả/Bộ
45 Dụng cụ cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo Bộ
46 Đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi Cái
47 Cáp, đầu phát quang laser điều trị u xơ tuyến tiền liệt Cái
48 Môi trường nuôi cấy (trong thụ tinh nhân tạo) Gam
49 Dao cắt sụn và lưỡi bào (dùng trong phẫu thuật dây chằng) Cái
50 Các loại đinh, nẹp, vít dùng trong phẫu thuật kết hợp xương Cái, Bộ
51 Các loại khung, đai, nẹp ngoài dùng trong điều trị gãy xương, chấn thương, chỉnh hình Cái/Bộ
52 Khớp gối/khớp háng nhân tạo (toàn phần hay bán phần) Bộ
53 Xương bảo quản/Sản phẩm sinh học thay thế xương Cái
54 Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống Cái/miếng
55 Các loại da ghép (da đồng loại, da ếch, trung bì da lợn) Miếng
56 Tế bào sừng nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng, vết thương Tấm
57 Tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng, vết thương Tấm
58 Màng sinh học dùng trong điều trị Cái
59 Gân nhân tạo Đoạn
60 Kít tách bạch cầu/tiểu cầu Bộ
61 Kít tách tế bào gốc từ máu ngoại vi Bộ
62 Kít tách tế bào gốc từ tủy xương Bộ
63 Kít tách tế bào gốc từ máu cuống rốn Bộ
64 Kít xác định hoà hợp tổ chức (lớp 1 và lớp 2) Bộ

 

return to top