Hiện nay, pháp luật nước ta chưa có một quy định cụ thể nào để giải thích cho khái niệm về vật tư tiêu hao là gì , nhưng theo quan điểm mà tác giả tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau thì vật tư tiêu hao được hiểu như sau: “Vật tư tiêu hao được hiểu là dòng sản phẩm bị hỏng hóc và phải thường xuyên thay thế trong thời gian sử dụng. Hiểu đơn giản là vật khi đã qua một lần sử dụng thì mất đi hoặc không giữ được tính chất, hình dáng và tính năng sử dụng ban đầu.”
Chính vì vậy trong mỗi ngành sẽ có một những giải thích phù hợp cho khái niệm này. Ví dụ như trong ngành cơ khí vật tư cơ khí tiêu hao được định nghĩa chính là linh phụ kiện bị mài mòn hỏng hóc và phải bảo dưỡng thay thế để đảm bảo máy móc hoạt động ổn định và đem lại hiệu quả cao trong công việc.
Có thể thấy, điểm đặc trưng của các loại vật tư tiêu hao chính là có độ bền không cao. Sau khi sử dụng, nó sẽ nhanh chóng bị hao mòn và thay đổi tính chất. Sau mỗi lần sử dụng, đặc điểm của nó lại có nhiều vấn đề thay đổi.
Vật tư tiêu hao trong y tế cũng là những đồ dùng rồi bỏ đi, dùng một lần, hao mòn có thể kể tới như: bơm kim tiêm, bông, gạc, dây nịt, kim luồn, dây truyền, các loại chỉ, khẩu trang y tế, găng tay, mũ phẫu thuật, que thử đường huyết, que thử thai…vv.
Hiện nay, mỗi lĩnh vực sẽ có danh mục các loại vật tư tiêu hao phù hợp và thường thì số lượng khá nhiều. Chính vì vậy, bài viết dưới đây sẽ giới thiệu một số loại vật tư thường gặp trong lĩnh vực y tế sau đây (không đầy đủ tất cả):
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính |
1 | Kim sinh thiết cơ tim | Cái |
2 | Bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim | Bộ |
3 | Bộ dụng cụ thông tim, chụp động mạch (động mạch vành và các động mạch khác) | Bộ |
4 | Dây dẫn can thiệp (micro guide wire) các loại | Cái |
5 | Ống thông can thiệp (guiding catheter) các loại | Cái |
6 | Micro catheter các loại | Cái |
7 | Bộ dụng cụ để bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch | Bộ |
8 | Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF | Bộ |
9 | Dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim | Bộ |
10 | Bóng nong (balloon) trong điều trị tim mạch | Bộ |
11 | Bộ máy tạo nhịp: gồm máy và dây dẫn | Bộ |
12 | Bộ máy tạo nhịp và phá rung (cấy vào trong cơ thể): gồm máy và dây dẫn | Bộ |
13 | Máy cắt nối tự động và ghim khâu máy | Cái |
14 | Bộ tim phổi nhân tạo dùng trong mổ tim phổi máy các số, các cỡ (bao gồm cả dây chạy máy) | Bộ |
15 | Vòng xoắn kim loại (coil) các loại, các cỡ | Cái |
16 | Stent các loại | Cái |
17 | Van tim nhân tạo (bao gồm cả van động mạch chủ) | Cái |
18 | Vòng van tim nhân tạo | Cái |
19 | Mạch máu nhân tạo (bao gồm cả động mạch chủ nhân tạo) | Cái/Đoạn |
20 | Hạt nhựa PVA (sử dụng trong nút mạch) | Lọ |
21 | Đầu dò thần kinh | Bộ |
22 | Cement hóa học sử dụng trong phẫu thuật tạo hình thân đốt sống qua da, tạo hình vòm sọ và thay khớp | Gam |
23 | Keo sinh học điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ, rò mỏm cắt phế quản, tràn khí màng phổi, phẫu thuật tai mũi họng, phẫu thuật phình tách động mạch chủ… | Tuýp |
24 | Van dẫn lưu nhân tạo (não thất- màng bụng) | Cái |
25 | Dầu silicon (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc) | Lọ |
26 | Đai silicon (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc) | Cái |
27 | Đầu cắt dịch kính | Cái |
28 | Đầu lưỡi laser các loại | Cái |
29 | Ống silicon dùng trong phẫu thuật mắt | Cái |
30 | Thể thuỷ tinh nhân tạo các loại (cứng, mềm, treo) | Cái |
31 | Giác mạc | Cái |
32 | Xương con (phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm) | Cái |
33 | Van phát âm/thanh quản điện/stent thanh, khí quản | Cái |
34 | Vật liệu thay thế sử dụng trong phẫu thuật nâng sống mũi, lép mặt | Cái/chiếc |
35 | Điện cực ốc tai | Bộ |
36 | Máy trợ thính | Chiếc |
37 | Ống nội khí quản các loại, các cỡ | Bộ |
38 | Gốm sinh học dùng thay thế xương, các loại sụn, prothese trong điều trị bệnh tai mũi họng | Cái |
39 | Nẹp có lồi cầu bằng titan, nẹp vít bằng hợp kim | Cái |
40 | Màng tái tạo mô và xương nhân tạo | Cái |
41 | Đầu dao cắt gan siêu âm | Cái |
42 | Quả lọc, dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan nặng | Bộ |
43 | Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn | Quả/Bộ |
44 | Quả lọc, màng lọc máu và dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục | Quả/Bộ |
45 | Dụng cụ cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo | Bộ |
46 | Đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi | Cái |
47 | Cáp, đầu phát quang laser điều trị u xơ tuyến tiền liệt | Cái |
48 | Môi trường nuôi cấy (trong thụ tinh nhân tạo) | Gam |
49 | Dao cắt sụn và lưỡi bào (dùng trong phẫu thuật dây chằng) | Cái |
50 | Các loại đinh, nẹp, vít dùng trong phẫu thuật kết hợp xương | Cái, Bộ |
51 | Các loại khung, đai, nẹp ngoài dùng trong điều trị gãy xương, chấn thương, chỉnh hình | Cái/Bộ |
52 | Khớp gối/khớp háng nhân tạo (toàn phần hay bán phần) | Bộ |
53 | Xương bảo quản/Sản phẩm sinh học thay thế xương | Cái |
54 | Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống | Cái/miếng |
55 | Các loại da ghép (da đồng loại, da ếch, trung bì da lợn) | Miếng |
56 | Tế bào sừng nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng, vết thương | Tấm |
57 | Tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng, vết thương | Tấm |
58 | Màng sinh học dùng trong điều trị | Cái |
59 | Gân nhân tạo | Đoạn |
60 | Kít tách bạch cầu/tiểu cầu | Bộ |
61 | Kít tách tế bào gốc từ máu ngoại vi | Bộ |
62 | Kít tách tế bào gốc từ tủy xương | Bộ |
63 | Kít tách tế bào gốc từ máu cuống rốn | Bộ |
64 | Kít xác định hoà hợp tổ chức (lớp 1 và lớp 2) | Bộ |