✴️ MTB (Mycobacterium Tuberculosis) kháng kháng sinh nồng độ cao môi trường lỏng

Nội dung

MỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN LÝ

Mục đích:     

Xác định tính nhạy cảm và đề kháng với kháng sinh Isoniazid nồng độ 33,2 µg/ml của vi khuẩn lao.

Nguyên lý:

Môi trường MGIT cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của Mycobacteria. Hợp chất huỳnh quang gắn dưới đáy tuýp nhạy cảm với oxy hòa tan trong môi trường, khi có vi khuẩn mọc tiêu thụ oxy, hợp chất sẽ phát quang. 

Cho thêm kháng sinh vào môi trường để phát hiện tính kháng thuốc của vi khuẩn. Chủng vi khuẩn lao pha theo tỉ lệ qui định, cấy vào môi trường lỏng MGIT có và không có thuốc chống lao, nhập vào máy BACTEC MGIT.

Hệ thống máy giám sát liên tục sự phát quang của tuýp cấy dựa vào đơn vị sinh trưởng (GU). Kết quả KSĐ được máy tự động phân tích và báo tín hiệu hiển thị trên màn hình, dựa trên so sánh sự phát triển của M. tuberculosis trong tuýp chứng và các tuýp có thuốc khi tuýp chứng đạt GU 400, ngưỡng kháng thuốc GU 100.

Tuýp có thuốc GU dưới 100 là nhạy cảm. Tuýp có thuốc GU > = 100 là kháng thuốc.

 

CHUẨN BỊ

Người thực hiện:

Người thực hiện: Người thực hiện đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành vi sinh.

Người nhận định và phê duyệt kết quả: Người thực hiện có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành vi sinh.

Phương tiện, hóa chất (ví dụ hoặc tương đương):

Trang thiết bị:       

Tủ ATSH loại 2A.

Máy vortex.

Nồi hấp tiệt trùng.

Tủ lạnh.

Đồng hồ phút.

Máy BACTEC MGIT. 

Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm):

STT

Chi phí hóa chất và vật tư tiêu hao

Đơn vị tính

1

MGIT tuýp loại 7 ml

tuýp

2

MGIT supplement 

ml

3

INH KIT 

ml

4

Cồn 700

ml

5

Nước cất

ml

6

Presept 2,5

viên

7

Microshiel

ml

8

MacFaland 1

ống

9

MacFaland 0.5

ống

10

Dung dịch rửa dụng cụ thủy tinh 

ml

11

H2SO4

ml

12

Potassium Kali dicromate

gam

13

Pipette Paster nhựa vô trùng

cái

14

Đầu côn nhựa loại  1ml có lọc

cái

15

Đầu côn nhựa loại 0,1 ml có lọc

cái

16

Tuýp lưu chủng 

cái

17

Hộp lưu chủng

cái

18

Túi nilon loại 2 lit chịu nhiệt hấp

cái

19

Túi rác vàng hủy vật liệu lây nhiễm

cái

20

Khẩu trang N95

cái

21

Găng tay cao su

đôi

22

Dung dịch tẩy rửa dụng cụ

ml

23

Thùng rác có nắp

cái

24

Thùng vận chuyển vật liệu lây nhiễm

cái

25

Khay đựng bệnh phẩm

cái

26

Chổi rửa tuýp, dụng cụ

cái

27

Chai th y tinh trung tính 1000ml

cái

28

Quần áo bảo hộ 

cái

29

Quần áo công tác  

bộ

30

Khăn lau tay

cái

31

Găng sạch (tiêm)

đôi

32

Bút chì đen HB

Cái

33

Bút dạ

Cái

34

Bút bi

cái

35

Sổ lưu kết quả xét nghiệm

trang

36

Giấy trả kết quả xét nghiệm

Tờ

37

Nội kiểm

 

38

Ngoại kiểm

 

Chú ý: Chi phí nội kiểm được tính bằng 1/10 tổng chi phí hóa chất, dụng cụ, VTTH. Chi phí ngoại kiểm được tính từ PXN chuẩn quốc tế 35,000đ / xét nghiệm.

Bệnh phẩm:

Ch ng M.tuberculosis thuần từ ống MGIT dương tính dưới 5 ngày tuổi hoặc chủng dương tính trên môi trường đặc dưới 14 ngày tuổi.

Phiếu xét nghiệm:

Điền đầy đủ thông tin theo mẫu yêu cầu.

 

CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

Các bước tiến hành thực hiện theo phương tiện, hóa chất được ví dụ ở trên.

Chuẩn bị:

Chuẩn bị chủng làm kháng sinh đồ.

Chuẩn bị huyền dịch vi khuẩn.

Chuẩn bị thuốc chống lao.

Chuẩn bị thuốc chống lao từ bộ kit theo bảng sau:

Tên thuốc

Nồng độ đông khô μg

Thể tích  dung môi  ml

Nồng độ sau pha μg/ml

Thể tích   thêm vào tuýp MGIT

µl

Nồng độ trong tuýp

MGIT

µg/ml

INH nồng độ cao

 

 

 

 

INH

66.4

2

33.2

100

0.4

Lưu ý:

Nếu thuốc bảo quản lạnh, để nhiệt độ phòng 15 phút trước khi pha. 

Thuốc đã pha chia lượng nhỏ bảo quản lạnh -20oC hoặc lạnh hơn trong 6 tháng, nhưng không quá hạn ghi trên nhãn thuốc.

return to top