✴️ Biperiden (Phần 2)

Liu lượng và cách dùng

Ðiu chnh liu lượng biperiden tùy theo nhu cu và s dung np ca tng người bnh. Liu lượng sau đây được dùng cho người cân nng 70 kg.

Bnh/hi chng Parkinson. Liu ung - Bt đầu điu tr vi 1/2 viên (1 viên = 2 mg), ngày 2 ln (sáng và chiu). Tăng dn liu ti liu phù hp vi người bnh. Thường cn 1 - 4 mg (1/2 - 2 viên), ngày 3 - 4 ln.

Liu tiêm. Trong trường hp nng, có th cn tiêm chm tĩnh mch hoc tiêm bp mi ngày 10 - 20 mg, chia nhiu ln trong 24 gi (10 - 20 mg/24 gi/70 kg).

Hi chng ngoi tháp do thuc (lon trương lc cơ cp tính, lon vn động khi đầu). Ung biperiden để chng li nhng ADR ca thuc an thn kinh: 1 - 4 mg, 1 - 4 ln trong 24 gi là liu thường dùng cho mt người ln 70 kg. Vi người trên 60 tui, dùng na liu trên.

 

Tương tác thuc

Dùng đồng thi biperiden vi nhng thuc khác có tác dng kháng acetylcholin (ví d, chế phm có thuc phin, phenothiazin và nhng thuc điu tr lon tâm thn khác, các thuc chng trm cm ba vòng, quinidin, thuc kháng histamin) có th làm tăng nguy cơ xy ra nhng tác dng kháng acetylcholin có hi.

 

Ð n định và bo qun

Bo qun tt c các dng thuc ca biperiden nhit độ 15 - 300C. Ðng trong l kín, tránh ánh sáng.

 

Quá liu và x trí

Triu chng: Quá liu biperiden gây nhng triu chng trung ương đin hình ca ng độc atropin (hi chng kháng acetylcholin trung ương). Vic chn đoán đúng ph thuc vào s nhn biết nhng du hiu ngoi biên ca s phong bế thn kinh đối giao cm gm đồng t giãn và l đờ; da khô, m; đỏ bng mt; gim tiết dch ming, hng, mũi và phế qun; hơi th có mùi hôi; st; nhp tim nhanh, lon nhp tim; và bí tiu tin. Có th có nhng du hiu thn kinh - tâm thn như hoang tưởng, mt định hướng, lo lng, o giác, o tưởng, lú ln, tư duy không mch lc, kích động, tăng hot động, mt điu hòa, mt trí nh, hoang tưởng h thng (paranoia), hung bo, và động kinh. Ng độc có th tiến trin ti trng thái tê mê, sng s, lit, ngng tim, ngng th, và chết.

Ðiu tr: Ðiu tr triu chng và nâng đỡ. Nếu ung, ra d dày hoc dùng các bin pháp khác để hn chế hp thu. Nếu có kích thích h thn kinh trung ương, cho liu nh diazepam hoc barbiturat tác dng ngn. Chng ch định phenothiazin vì có tác dng kháng muscarin, có th làm tăng độc tính và gây hôn mê. Có th cn h tr hô hp, làm hô hp nhân to và cho thuc tăng huyết áp. Cn điu tr st cao, hi phc th tích dch, duy trì cân bng kim - toan, và đặt catheter tiết niu.

Có th tiêm bp hoc truyn chm tĩnh mch physostigmin 1mg (dùng na liu này cho người cao tui). Nếu không có hiu qu trong vòng 20 phút, cho thêm liu 1mg; có th tiêm nhc li liu này cho ti khi đạt tng liu 4mg, để điu tr tác dng độc trên tim mch và h thn kinh trung ương. Có th tra mt dung dch pilocarpin 0,5% để làm hết giãn đồng t.

 

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương - Đa khoa Hạng I Thành phố Hồ Chí Minh

  facebook.com/BVNTP

  youtube.com/bvntp

return to top