1. Các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm phải báo cáo từng trường hợp bệnh ngay sau khi có chẩn đoán đảm bảo không muộn quá 24 giờ
TT |
Tên bệnh |
Nhóm |
Mã ICD10 |
1 |
Bại liệt |
A |
A80 |
2 |
Bạch hầu |
B |
A36 |
3 |
Bệnh do liên cầu lợn ở người |
B |
B95 |
4 |
Cúm A(H5N1) |
A |
J10/A(H5N1) |
5 |
Cúm A(H7N9) |
A |
J10/A(H7N9) |
6 |
Dịch hạch |
A |
A20 |
7 |
Ê-bô-la (Ebolla) |
A |
A98.4 |
8 |
Lát-sa (Lassa) |
A |
A96.2 |
9 |
Mác-bớt (Marburg) |
A |
A98.3 |
10 |
Rubella (Rubeon) |
B |
B06 |
11 |
Sốt Tây sông Nin |
A |
A 92.3 |
12 |
Sốt vàng |
A |
A95 |
13 |
Sốt xuất huyết Dengue |
B |
A91 |
14 |
Sởi |
B |
B05 |
15 |
Tả |
A |
A00 |
16 |
Tay - chân - miệng |
B |
A08.4 |
17 |
Than |
B |
A22 |
18 |
Viêm đường hô hấp Trung đông do corona vi rút (MERS-CoV) |
A |
|
19 |
Viêm màng não do não mô cầu |
B |
A39.0 |
20 |
Bệnh truyền nhiễm nguy hiểm mới nổi và bệnh mới phát sinh chưa rõ tác nhân gây bệnh |
A |
|
2. Các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm phải báo cáo từng trường hợp bệnh trong vòng 48 giờ sau khi có chẩn đoán
TT |
Tên bệnh |
Nhóm |
Mã ICD10 |
21 |
Dại |
B |
A82 |
22 |
Ho gà |
B |
A37 |
23 |
Liệt mềm cấp nghi bại liệt |
|
|
24 |
Lao phổi |
B |
A 15 |
25 |
Sốt rét |
B |
B50 - B54 |
26 |
Thương hàn |
B |
A01 |
27 |
Uốn ván sơ sinh |
B |
A33 |
28 |
Uốn ván khác |
B |
A34, A35 |
29 |
Viêm gan vi rút A |
B |
B15 |
30 |
Viêm gan vi rút B |
B |
B16 |
31 |
Viêm gan vi rút C |
B |
B17.1 |
32 |
Viêm não Nhật Bản |
B |
A83.0 |
33 |
Viêm não vi rút khác |
B |
A83 - A85 |
34 |
Xoắn khuẩn vàng da (Leptospira) |
B |
A27 |
3. Các bệnh truyền nhiễm phải báo cáo số mắc, tử vong hàng tháng
TT |
Tên bệnh |
Nhóm |
Mã ICD10 |
35 |
Bệnh do vi rút Adeno |
B |
B30.0 - B30.3 |
36 |
Cúm |
B |
J10 |
37 |
Lỵ amíp |
B |
A06 |
38 |
Lỵ trực trùng |
B |
A03 |
39 |
Quai bị |
B |
B26 |
40 |
Thủy đậu |
B |
B01 |
41 |
Tiêu chảy |
B |
A09 |
42 |
Viêm gan vi rút khác (hoặc không có định típ vi rút) |
|
|