✴️ Alphachymotrypsin - Mekophar

THÀNH PHẦN

Chymotrypsin (Alphachymotrypsin)....................................... 4200 đơn vị USP (tương đương 21 microkatals).

Tá dược..................................................................................................... vừa đủ 1 viên (Tinh bột mì, Đường trắng, Tinh dầu bạc hà, Magnesium stearate).

 

CHỈ ĐỊNH

Alphachymotrypsin là chất chống phù nề và kháng viêm dạng men: dùng trong điều trị các trường hợp phù nề, tụ máu sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật.

 

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Mẫn cảm với Chymotrypsin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

 

LIỀU DÙNG

Có thể uống hoặc ngậm dưới lưỡi.

Uống: 2 viên/lần, 3– 4 lần trong ngày.

Ngậm dưới lưỡi: 4– 6 viên/ngày, chia làm nhiều lần (để thuốc tan từ từ dưới lưỡi).

 

TÁC DỤNG PHỤ

Một vài trường hợp có thể bị rối loạn tiêu hóa như: đầy hơi, nặng bụng, tiêu chảy, buồn nôn.

Với liều cao, phản ứng dị ứng nhẹ như đỏ da có thể xảy ra.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

 

THẬN TRỌNG

Thận trọng ở những bệnh nhân: rối loạn đông máu di truyền như hemophilia (chứng máu loãng khó đông), rối loạn đông máu, dùng thuốc kháng đông, sắp phải trải qua phẫu thuật, dị ứng với protein, loét dạ dày.

Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy.

Không nên sử dụng Chymotrypsin cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

 

TƯƠNG TÁC

Không nên dùng phối hợp với Acetylcysteine.

Không nên phối hợp với thuốc kháng đông vì làm gia tăng hiệu lực của thuốc kháng đông.

 

QÚA LIỀU VÀ XỬ TRÍ

Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.

 

BẢO QUẢN

Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30ºC, tránh ánh sáng.

 

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương - Đa khoa Hạng I Thành phố Hồ Chí Minh

  facebook.com/BVNTP

  youtube.com/bvntp

return to top