Amoxicillin & Potassium clavulanate for oral suspension USP

Thành phần:

Amoxicilline, Kali Clavulanate + silicon dioxyd

Công dụng:

Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm cấp tính nặng của phế quản mãn tính), da & mô mềm, thận & đường tiểu dưới.

Liều lượng - Cách dùng

- Trẻ 6 - 12 tuổi (20 - 40 kg): 1 - 2 muỗng lường huyền dịch 312,5 mg/5 mL x 3 lần/ngày.

- Trẻ 2 - 6 tuổi (12 - 20 kg): 5 mL huyền dịch 156,25 mg/5 mL x 3 lần/ngày.

- Trẻ 6 tháng - 2 tuổi (6 - 12 kg): 2,5 mL huyền dịch 156,25 mg/5 mL x 3 lần/ngày.

- Tính theo amoxycillin: trẻ 2 - 12 tuổi: 30 - 60 mg/kg/ngày, trẻ < 2 tuỏi: 30 - 40 mg/kg/ngày. Giảm liều khi suy gan & suy thận.

Chống chỉ định:

Dị ứng với penicillin. Dị ứng chéo với cephalosporin. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng hoặc leukemia dòng lympho.

Tương tác thuốc:

Allopurinol. Probenecid. Thuốc chống đông. Thuốc uống ngừa thai là hormon.

Tác dụng phụ:

Rối loạn tiêu hóa thoáng qua, viêm đại tràng giả mạc. Ngứa, mề đay, sốt & đau khớp, phù thần kinh-mạch, phản vệ, phản ứng da nặng. Thay đổi huyết học & đông máu. Viêm gan thoáng qua & vàng da tắc mật

Chú ý đề phòng:

Cơ địa dị ứng, hen phế quản, mề đay hoặc viêm mũi dị ứng.

return to top