THÔNG TIN CHI TIẾT
CHỈ ĐỊNH
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên & dưới, da & mô mềm, tiết niệu & sinh dục.
Viêm tuỷ, nhiễm khuẩn huyết, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn hỗn hợp sau phẫu thuật.
Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.
LIỀU LƯỢNG - CÁCH DÙNG
Tiêm hoặc truyền IV:
Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1,2g mỗi 8 giờ; nặng mỗi 6 giờ. Tối đa/ngày: 7,2g, tối đa/lần: 1,2 g.
Trẻ 3 tháng đến 12 tuổi: 30 mg/kg mỗi 8 giờ, nặng mỗi 6 giờ.
Trẻ 7 ngày đến 3 tháng: 30 mg/kg mỗi 8 giờ.
Trẻ 0 - 7 ngày: 30 mg/kg mỗi 12 giờ.
Dự phòng trong phẫu thuật 1,2g khi gây mê, nếu mổ kéo dài: 1,2g x 3 - 4 liều trong 24 giờ.
Suy thận: ClCr = 10 - 30mL/phút: khởi đầu 1,2 g, sau đó 600 mg/12 giờ; ClCr < 10 mL/phút: khởi đầu 1,2 g, sau đó 600 mg/24 giờ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Dị ứng với penicillin & các beta-lactam khác. Tiền sử suy gan do dùng nhóm penicillin. Tăng bạch cầu đơn nhân.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc chống đông máu. Probenecid. Thuốc uống tránh thai.
TÁC DỤNG PHỤ
Tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn.
CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG
Bệnh nhân suy gan. Suy thận nặng: chỉnh liều.
Phụ nữ có thai & cho con bú.
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương - Đa khoa Hạng I Thành phố Hồ Chí Minh