✴️ Berberin – Công ty CP Hóa dược Việt Nam

Dạng thuốc: Viên nén bao phim

Hàm lượng: Berberin clorid 10 mg.

Công thức cho một viên thành phẩm:

Berberin Clorid 10 mg

Tá dược: Vừa đủ 1 viên.

Tá dược bao gồm: (Lactose, tinh bột sắn, Povidon, Bột talc, Magnesi stearat, Poly Ethylen Glycol 6000(PEG 6000), Hydroxy Propyl Methyl Cellulose (HPMC), Titan dioxyd, màu tartrazin).

 

CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ

Các đặc tính Dược lực học:

Berberin có tác dụng kháng khuẩn đối với Shigella, tụ cầu khuẩn và lien caàu khuẩn, các vi khuẩn Gram dương, vi khuẩn Gram âm và các vi khuẩn kháng acid.

Các đặc tính Dược động học:

Thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa vào máu, gan. Thải trừ qua phân.

 

CHỈ ĐỊNH

Ly trực khuẩn, hội chứng lỵ, viêm ruột, ỉa chảy, viêm ống mật.

 

LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG

Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi:

Mỗi lần uống 12- 15 viên, ngày 2 lần.

Trẻ em:

Từ 2 đến 4 tuổi: mỗi lần uống 2- 4 viên, ngày 2 lần

Từ 5 đến 7 tuổi: mỗi lần uống 5- 8 viên, ngày 2 lần

Từ 8 đến 15 tuổi: mỗi lần uống 10 viên, ngày 2 lần.

Uống một lần vào buổi sáng trước khi ăn, một lần vào buổi tối trước khi đi ngủ. Hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

 

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Phụ nữ có thai.

 

THẬN TRỌNG

Với người hư hàn, người tỳ vị tiêu hóa không tốt.

Với liều thông thường thuốc có thể làm hưng phấn đối với tim, khí quản, dạ dày - ruột, tử cung, giãn động mạch vành, hạ huyết áp, tăng tiết mật, hạ sốt.

 

TƯƠNG TÁC THUỐC

Với Cynarin làm tăng điêu trị viêm tắc mật.

Với các dung dịch kiềm làm thay đổi độ hòa tan của berberin khi pha chế.

 

SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI

Không sử dụng thuốc cho phụ nữ đang mang thai.

 

SỬ DỤNG CHO NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC

Thuốc không ảnh hưởng tới người lái xe và vận hành máy móc.

 

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

Có thể gây táo bón khi dùng liều cao và kéo dài.

Hướng dẫn cách xử trí ADR:

Khi gặp các tác dụng không mong muốn, ngưng dùng thuốc, thông báo cho bác Sỹ để kịp thời điều trị.

 

QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ

Biểu hiện tiêu hóa kém đi do tính hàn của berberin, thông báo cho bác sỹ đề kịp thời điều trị.

 

HẠN DÙNG

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

 

BẢO QUẢN

Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

ĐÓNG GÓI: Lọ 100 viên.

TIỂU CHUẨN: Tiêu chuẩn TCCS.

KHÔNG DÙNG QUÁ LIỀU CHỈ ĐỊNH.

ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.

 KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ THỜI HẠN SỬ DỤNG.

 ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.

THÔNG BÁO CHO BÁC SĨ NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI DÙNG THUỐC.

NẾU CẦN THÊMTHÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN CỦA BÁC SĨ.

 

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương - Đa khoa Hạng I Thành phố Hồ Chí Minh

  facebook.com/BVNTP

  youtube.com/bvntp

return to top