Bupivacain Kabi

Nhóm thuốc: 

Thuốc gây tê, mê

Dạng bào chế:

Dung dịch tiêm

Thành phần:

Bupivacain hydroclorid (dưới dạng Bupivacain hydroclorid monohydrat) 20mg/4ml

Công dụng

Gây tê tủy sống. Phẫu thuật bụng kéo dài 45 - 60 phút hoặc phẫu thuật tiết niệu, chi dưới kéo dài 2 - 3 giờ. Phẫu thuật chi dưới kéo dài 3 - 4 giờ khi sự giãn cơ là cần thiết.

Liều lượng - Cách dùng

Tiêm 3 - 4 mL. Khi tiêm 3 mL vào gian đốt sống thắt lưng L3 - L4 & giữ bệnh nhân ở tư thế nằm ngửa, độ lan tỏa sẽ đến T5 - T7. Tương tự ở tư thế ngồi thì độ lan tỏa gây tê sẽ lên đến T4 - T5.

Chống chỉ định:

Quá mẫn cảm với gây tê nhóm amide hoặc các thành phần thuốc. Bệnh lý của hệ thống não tủy: viêm màng não, khối u, viêm tủy xám do bại liệt, thoái hóa tủy sống bán cấp, xuất huyết nội sọ...
Bệnh lý xương cột sống: lao, khối u & viêm tủy xương. Viêm khớp, viêm đốt sống & các bệnh khác không thể chọc tủy sống. Viêm &/hoặc nhiễm trùng ở vùng tiêm hoặc khi có nhiễm khuẩn huyết. Hạ huyết áp chưa được điều chỉnh. Rối loạn đông máu hoặc đang điều trị bằng thuốc đông máu.

Tương tác thuốc:

Thận trọng khi đang dùng thuốc chống loạn nhịp do tăng khả năng ảnh hưởng trên tim.

Tác dụng phụ:

Hạ huyết áp, chậm nhịp tim. Toàn thân: tê lưỡi, chóng mặt, run kèm theo co giật & phản ứng tim mạch: hạ huyết áp, ức chế cơ tim, chậm nhịp tim & có thể ngừng tim.

Chú ý đề phòng:

Phương tiện & thuốc hồi sức kể cả oxy phải có sẵn. Tiêm chậm, hút bơm tiêm thường xuyên để tránh tiêm nhầm vào mạch máu. Tiền sử tăng nhạy cảm với thuốc. Thận trọng ở bệnh nhân chậm nhịp nặng, rối loạn dẫn truyền cơ tim hay ngộ độc digitalis nặng. Cần giảm liều ở người mất sức, người già, bệnh nhân đau nặng. Phụ nữ có thai.

 

return to top