Depo Medrol

Nội dung

Thuốc Depo Medrol là gì?

Là thuốc tiêm điều trị viêm khớp, thấp khớp, viêm gân, bệnh da, hội chứng tăng tiết hoocmon thượng thận.

Thành phần 

  • Dược chất chính: Methylprednisolone acetat 40mg
  • Loại thuốc: Thuốc chống viêm
  • Dạng thuốc và hàm lượng: Hỗn dịch tiêm, 40mg

Công dụng

 Điều trị viêm khớp, thấp khớp, viêm gân, bệnh da, hội chứng tăng tiết hoocmon thượng thận.

  • Bất thường chức năng vỏ thượng thận.

  • Rối loạn dị ứng.

  • Bệnh lý về da, dạ dày ruột, hô hấp, huyết học, mắt, gan, thận, thần kinh.

  • Tăng canxi máu do khối u.

  • Viêm khớp, thấp khớp, viêm gân.

  • Chấn thương thần kinh.

  • Viêm màng ngoài tim.

Liều dùng

Cách dùng

Dùng tiêm/ tiêm IM

Liều dùng

Tiêm tại chỗ:

  • Viêm khớp, thấp khớp điều trị 1 - 5 tuần: 4 - 80 mg, tuỳ theo khớp.

  • Viêm gân 4 - 40 mg.

  • Bệnh da 20 - 60 mg.

Tiêm IM:

  • Tăng tiết hormon thượng thận 40 mg/2 tuần.

  • Thấp khớp 40 - 120 mg/tuần.

  • Bệnh da tiêm IM 40 - 120 mg/1 - 4 tuần.

  • Hen 80 - 120 mg/tuần hay mỗi 2 tuần (viêm mũi dị ứng).

  • Ðợt cấp của xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, sau đó 64 mg/ngày x 1 tháng.

Tác dụng phụ 

  • Suy vỏ thượng thận.

  • Teo tại chỗ, giữ muối, nước

  • Chậm lành vết thương, da mỏng, dòn, giảm dung nạp carbohydrat

  • Yếu cơ, bệnh cơ, rách gân, cataract, tăng áp lực nội nhãn và nội sọ

  • Chậm phát triển; thay đổi tâm lý.

Lưu ý 

 Chống chỉ định

  • Quá mẫn với thành phần thuốc.
  • Nhiễm nấm toàn thân, cho con bú, trẻ nhũ nhi sinh non, quá mẫn.

Thận trọng khi sử dụng

  • Stress bất thường, nhiễm trùng gian phát, chủng ngừa vaccin, lao; nhiễm herpes mắt, suy thận, tăng huyết áp, loãng xương, nhược cơ nặng, thai kỳ. Viêm loét đại tràng không đặc hiệu. Không dùng để tiêm nội tủy sống, tiêm IV, tiêm trong mũi, mắt.

  • Phụ nữ có thai, bà mẹ cho con bú.

  • Tránh dùng cho bệnh nhân nhiễm herpes ở mắt.

Tương tác thuốc

Dùng với cyclosporin có thể gây ra co giật.

return to top