Deworm

Thành phần

  • Dược chất chính: Triclabendazole 250mg
  • Loại thuốc: Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus, kháng nấm

Công dụng

Nhiễm sán lá gan, mật (do Fasciola hepatica); sán lá phổi (Paragonimus).


Liều dùng

Cách dùng

Thuốc dùng uống

Liều dùng

  • Nhiễm sán lá gan: Người lớn và trẻ em trên 4 tuổi uống 10 mg/kg, một liều duy nhất. 
  • Nhiễm sán lá phổi: Người lớn và trẻ em trên 4 tuổi uống 20 mg/kg, chia làm 2 lần 

 

Tác dụng phụ 

Toàn thân 

  • Rất thường gặp: Ra mồ hôi. 
  • Thường gặp: Yếu ớt, đau ngực, sốt. 

Hệ tiêu hóa 

  • Rất thường gặp: Đau bụng/ đau thượng vị. 
  • Thường gặp: Chán ăn, tiêu chảy, buồn nôn, nôn. 

Hệ gan/ mật 

  • Thường gặp: Vàng da, cơn đau quặn mật. 

Hệ thần kinh 

  • Thường gặp: Chóng mặt/ choáng váng, nhức đầu. 
  • Ít gặp: ngủ gà. 

Da 

  • Thường gặp: Nổi mày đay. 
  • Ít gặp: Ngứa. 
  • Hệ cơ xương 
  • Ít gặp: Đau lưng. 

Hô hấp 

  • Thường gặp: Khó thở, ho. 
  • Rối loạn thận/ chuyển hóa 

-Ít gặp: Tăng nhẹ creatinin huyết thanh có hồi phục trở về bình thường, sau khi chấm dứt liệu trình điều trị (các nghiên cứu trước đây cho thấy các thông số sinh hóa, huyết học và chức năng gan – thận không thay đổi và không có ca nào làm bất thường chức năng của gan thận thận sự của bệnh nhân). 

return to top