Dipolac G

Nội dung

Thuốc Dipolac G là gì?

Điều tri nhiễm khuẩn da nguyên phát/thứ phát. Nấm da. Nấm kẽ tay-chân, nấm móng, viêm quanh móng do Candida albicans, viêm âm hộ do Candida albicans. Vẩy nến, viêm da do tiếp xúc, viêm da thần kinh.

Thành phần 

  • Dược chất chính: Clotrimazole
  • Loại thuốc: Thuốc điều trị bệnh da liễu
  • Dạng thuốc, hàm lượng: Hộp 1 tuýp 15g

Công dụng 

  • Nhiễm khuẩn da nguyên phát/thứ phát. Nấm da. Nấm kẽ tay-chân.
  • Nấm móng, viêm quanh móng do Candida albicans.
  • Viêm âm hộ do Candida albicans. Vẩy nến, viêm da do tiếp xúc, viêm da thần kinh, chàm có/không bội nhiễm, viêm da bã nhờn, viêm da do nắng, viêm ngứa vùng hậu môn sinh dục.
  • Hăm đỏ da ở nách, bẹn, mông, kẽ tay-chân. Viêm da do côn trùng cắn, chấy rận đốt.

Liều dùng 

Thoa 1 lượng kem vừa đủ nhẹ nhàng lên vùng da bị bệnh 2 lần/ngày, sáng & tối. Nên thoa thuốc đều đặn.

Tác dụng phụ 

Giảm sắc hồng cầu; nóng; ban đỏ; rỉ dịch; ngứa. Bệnh vảy cá; nổi mày đay; dị ứng toàn thân. Khi dùng trên diện rộng, có băng ép: kích ứng da, khô da, viêm nang lông, rậm lông, mụn, giảm sắc tố, viêm da bội nhiễm, teo da, vạch da, hat kê.

Lưu ý 

Thận trọng khi sử dụng

Tránh điều trị dài ngày & liều cao ở trẻ em. Tránh điều trị kéo dài khi không có cải thiện lâm sàng. Thoa thuốc diện rộng và băng ép có thể làm tăng hấp thu thuốc qua da. Không bôi lên mắt và vùng da quanh mắt. Không bôi lên da mặt trong thời gian dài. Nếu có dấu hiệu nhiễm khuẩn lan rộng nên phối hợp kháng sinh đường toàn thân.

Tương tác thuốc

Thuốc có thể tương tác với thuốc nào?

  • Làm giảm hoạt tính của gentamicin: Ca, sulfafurazol, heparin, sulfacetamid, Mg, acetylcystein, cloramphenicol, actinomycin, doxorubicin, clindamycin

return to top