Levothyrox

Nội dung

Thuốc Levothyrox là gì?

Levothyrox điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính.

Thành phần

  • Dược chất chính: Levothyroxine Na.

  • Loại thuốc: Thuốc hormon

  • Dạng thuốc, hàm lượng: hộp 3 vỉ 10 viên, 100µg

Công dụng 

Levothyrox điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính.

Liều dùng

Cách dùng

Dùng đường uống. Nên dùng lúc bụng đói: Dùng 1 lần, buổi sáng khi bụng rỗng, nửa giờ trước bữa sáng, với ít nước.

Liều dùng

Bướu giáp đơn thuần lành tính, dự phòng tái phát sau phẫu thuật bướu giáp đơn thuần, tùy thuộc tình trạng hormon sau phẫu thuật: 75-200 mcg/ngày. Điều trị thay thế trong suy giáp: người lớn: khởi đầu 25-50 mcg/ngày, duy trì 100-200 mcg/ngày; trẻ em: khởi đầu 12.5-50 mcg/ngày, duy trì 100-150 mcg/m² bề mặt cơ thể. Điều trị ức chế trong ung thư giáp: 150-300 mcg/ngày. Phối hợp thuốc kháng giáp điều trị cường giáp: 50-100 mcg/ngày. Chẩn đoán trong xét nghiệm ức chế tuyến giáp (dùng viên 100mcg): 200 mcg/ngày. Sơ sinh và trẻ nhỏ suy giáp bẩm sinh: khởi đầu 10-15 mcg/kg mỗi ngày trong 3 tháng đầu.

 

Tác dụng phụ 

Loạn nhịp tim, nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau ngực, đau đầu, yếu cơ và chuột rút, đỏ bừng, sốt, nôn, rối loạn kinh nguyệt, u não giả, run, bồn chồn, mất ngủ, tăng tiết mồ hôi, sụt cân, tiêu chảy, phản ứng dị ứng trên da và đường hô hấp.

Lưu ý 

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với thành phần thuốc; suy tuyến thượng thận, suy tuyến yên và nhiễm độc giáp chưa điều trị; nhồi máu cơ tim cấp, viêm cơ tim cấp, viêm toàn tim cấp; phối hợp levothyroxin và tác nhân kháng giáp cho cường giáp thời kỳ mang thai.

Thận trọng khi sử dụng

Suy mạch vành, đau thắt ngực, xơ cứng tiểu động mạch, cao huyết áp, suy tuyến yên, suy tuyến thượng thận, bệnh tuyến giáp tự chủ, suy tim, rối loạn nhịp tim nhanh, xác định nguyên nhân trước khi điều trị thay thế trường hợp suy giáp thứ phát, levothyroxin huyết thanh trên mức sinh lý trường hợp suy giáp ở phụ nữ mãn kinh, cường giáp, bệnh nhân không dung nạp galactose do di truyền, thiếu Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose.

Tương tác thuốc

Salicylat, dicumarol, furosemid, clofibrate, thuốc đái tháo đường, dẫn xuất coumarin, sertraline, chloroquin/proguanil, thuốc gây cảm ứng enzyme, propylthiouracil, glucocorticoid, chất ức chế thần kinh giao cảm, amiodarone và chất cản quang chứa i ốt, thuốc ức chế tyrosine kinase, sevelamer, thuốc chứa nhôm, sắt, canxi cacbonat, cholestyramine, colestipol, phenytoin, chất ức chế protease, estrogen, chất có chứa đậu nành.

return to top