Metronidazol 500mg trong chai 100ml
Điều trị nhiễm khuẩn kị khí, dự phòng phẫu thuật.
Nhiễm khuẩn kỵ khí ở ổ bụng, màng bụng, gan, vùng chậu, da, xương khớp, hô hấp dưới, hệ TKTW người lớn & trẻ ≥ 12 tuổi: truyền IV 100 mL dung dịch 0,5% mỗi 8 giờ, tốc độ tối đa 5 mL/phút, tối đa 4 g/ngày, x 7-10 ngày, hoặc 2-3 tuần khi cần; trẻ <12 tuổi: truyền IV chậm 7.5 mg/kg mỗi 8 giờ.
Dự phòng trong phẫu thuật 5-10 phút trước mổ; người lớn & trẻ ≥ 12 tuổi: truyền IV 100 mL dung dịch 0,5%, lặp lại mỗi 8 giờ cho đến khi dùng thuốc uống; trẻ <12 tuổi: truyền IV 7.5 mg/kg
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Có thai 3 tháng đầu
Khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc:
Thuốc kháng đông uống, disulfiram, astemizol, terfenadin. Kiêng rượu. Phenobarbital, lithi, cimetidin, phenytoin
Hiếm: bệnh thần kinh ngoại biên, mất điều hòa, lo lắng, trầm cảm, mất ngủ, ù tai
Kiểm tra công thức máu.
Đang dùng corticoid, nguy cơ phù tiến triển.
Có thai & cho con bú