Metronidazol 0,5g/100ml
Phòng ngừa trong phẫu thuật.
Viêm phúc mạc, áp xe ổ bụng.
Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da.
Nhiễm khuẩn phụ khoa.
Nhiễm khuẩn huyết.
Áp xe gan do amib.
Truyền IV trong 30 - 60 phút:
- Nhiễm khuẩn kị khí người lớn: khởi đầu 15 mg/kg, duy trì 7,5 mg/kg/6 -8 giờ, không quá 4 g/24 giờ; trẻ em: 35 - 50 mg/kg/ngày chia 3 lần.
- Phòng ngừa trong phẫu thuật 15 mg/kg trước mổ 1 giờ, sau đó 6 - 12 giờ dùng liều 7,5 mg/kg.
- Nhiễm amib hệ thống người lớn: 500 - 750 mg/8 giờ x 10 ngày; trẻ em: 35 - 50 mg/kg/24 giờ chia 3 lần x 10 ngày.
- Suy gan: giảm liều.
- Dị ứng với metronidazole & nhóm imidazole.
- Phụ nữ 3 tháng đầu thai kỳ.
Không được uống rượu khi đang dùng thuốc.
Buồn nôn, đau bụng.
Bệnh nhân suy gan, nhiễm nấm Candida, đang dùng corticoid. 6 tháng cuối thai kỳ: hạn chế dùng.