Mibezin

Thuốc Mibezin là gì?

Mibezin có thành phần là Zn gluconat phối hợp dung dịch bù muối nước điều trị tiêu chảy; Bổ sung kẽm; Thiếu kẽm; Tổn thương ngoài da; Phối hợp làm tăng tác dụng của vit A điều trị mụn trứng cá lâu năm, khô mắt, loét giác mạc, quáng gà.

Thành phần

  • Dược chất chính: Zn gluconat 15 mg

  • Loại thuốc:  Khoáng chất và Vitamin

  • Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén, 15mg

Công dụng

  • Phối hợp dung dịch bù muối nước điều trị tiêu chảy (đặc biệt cho trẻ 2 tháng tuổi-5t.).

  • Bổ sung kẽm (còi xương, chậm tăng trưởng ở trẻ em, phụ nữ mang thai/cho con bú, chế độ ăn thiếu cân bằng, ăn kiêng, tránh nguy cơ phì đại tuyến tiền liệt ở đàn ông > 40t.).

  • Thiếu kẽm (suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa, suy nhược, nhiễm trùng tái diễn)

  • Tổn thương ngoài da (viêm da đầu chi do đường ruột, khô da, vết thương chậm lành, da bị sừng hóa, khô ráp, dễ dị ứng, chàm, da đầu có gàu), loạn dưỡng móng).

  • Phối hợp làm tăng tác dụng của vit A điều trị mụn trứng cá lâu năm, khô mắt, loét giác mạc, quáng gà.

Liều dùng

Cách dùng

Nên dùng cùng với thức ăn: Có thể dùng với thức ăn để giảm khó chịu đường tiêu hóa.

Liều dùng

  • Tiêu chảy Trẻ < 6 tháng tuổi: 10 mg/lần/ngày x 10-14 ngày.

  • Trẻ ≥ 6 tháng tuổi: 20 mg/lần/ngày x 10-14 ngày. Bổ sung nhu cầu hàng ngày: theo tuổi.

  • Thiếu kẽm theo chỉ định của bác sĩ.

Tác dụng phụ 

Đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, đau dạ dày. Dùng kẽm kéo dài có thể gây thiếu đồng, thiếu máu nhược sắc, giảm bạch cầu trung tính.

Lưu ý 

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc. H/c porphyrin.

Thận trọng khi sử dụng

Theo dõi số lượng tế bào máu, cholesterol huyết thanh để phát hiện các dấu hiệu sớm của thiếu đồng. Uống cách thuốc chứa sắt, đồng khoảng 2-3 giờ để ngăn ngừa tương tác có thể xảy ra làm giảm hấp thu thuốc.

Tương tác thuốc

Sắt, penicillamin, chế phẩm chứa phospho, tetracyclin, phytat, acid hữu cơ như citrat.

return to top