Philiver

Thuốc Philiver là gì?

Philiver có tác dụng điều trị hỗ trợ trong các bệnh sau: bệnh gan mạn tính, gan nhiễm mỡ. xơ gan, bệnh nhiễm độc gan.

Thành phần

  • Dược chất chính: Cao Cardus marianus 200mg; Thiamin nitrate 8mg; Pyridoxine hydroclonde 10mg; Riboflavin 8mg, Nicotinamide 24mg; Calci pantothenate 16mg

  • Loại thuốc: Thuốc gan mật

  • Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nang mềm, hộp 12 vỉ x 5 viên, 200mg.

Công dụng 

Điều trị hỗ trợ trong các bệnh sau: bệnh gan mạn tính, gan nhiễm mỡ. xơ gan, bệnh nhiễm độc gan.

Liều dùng

Cách dùng

Thuốc dùng đường uống.

Liều dùng

Liều thông thường ở người lớn là mỗi ngày uống 1 lần, mỗi lần 1 viên.

Liều có thể được điều chỉnh tùy theo tuổi bệnh nhân và mức độ trầm trọng của các triệu chứng.

Tác dụng phụ 

  • Các phản ứng có hại của thuốc rất hiếm gặp như: ban da, ngứa, mày đay, buồn nôn và nôn.

  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Lưu ý 

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Bệnh gan nặng

  • Loét dạ dày tiến triển

  • Xuất huyết động mạch.

  • Hạ huyết áp nặng.

Thận trọng khi sử dụng

  • Dùng thuốc theo đúng liều lượng đã được chi định.

  • Trẻ em dùng thuốc phải cố sự theo dõi của cha mẹ.

  • Nếu xảy ra các phản ứng dị ứng phải ngừng sử dụng thuốc ngay lập tức và tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ.

  • Nếu các triệu chứng không được cái thiện dù đã dùng thuốc được một tháng, phải ngưng dùng và tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ.

  • Thuốc này có chứa phẩm màu vàng số 4 (tartrazin). Nếu bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với thành phần này, nên hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc.

  • Khi sử dụng nicotinamide với liều cao cho những trường hợp: Tiền sứ loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử có váng da hoặc bệnh gan, bệnh gút , viêm khớp do gút, và bệnh đái tháo đường

  • Calci pantothenate có thể kéo dài thời gian chảy máu nên phái sử dụng rất thận trọng ó người có bệnh ưa chảy máu hoặc có nguy cơ cháy máu khác.

return to top