Pitaterol tablet

Thành phần:

Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calci hydrat) 2mg

Công dụng:

Bổ sung cho chế độ dinh dưỡng để làm giảm cholesterol toàn phần (TC), LDL-C, apolipoprotein B (Apo B), triglycerid (TG) và làm tăng HDL-C ở bệnh nhân có tăng cholesterol - máu nguyên phát (dị hợp tử có và không có tính gia đình) và rối loạn lipid - máu dạng hỗn hợp.

Liều lượng - Cách dùng

Cách dùng

Dùng đường uống

Liều dùng

1-4mg/lần/ngày. Liều khởi đầu khuyến cáo là 2mg và liều tối đa là 4mg. Cần dùng liều tùy theo cá thể dựa vào mục đích điều trị và đáp ứng của bệnh nhân.

Sau liều khởi đầu, cần phân tích nồng độ lipid máu sau 4 tuần điều trị để điều chỉnh liều cho phù hợp.

Liều dùng ở bệnh nhân suy thận:

Bệnh nhân suy thận vừa và nặng (độ lọc cầu thận tương ứng 30-59 mL/phút/1,73m2 và 15-29 mL/phút/1,73m2 không thẩm tách lọc máu được khuyến cáo dùng liều khởi đầu là 1mg/lần/ngày và liều tối đa là 2mg/lần/ngày.

Sử dụng cùng erythromycin

Ở bệnh nhân dùng thuốc cùng erythromycin, không được dùng quá liều 1mg/lần/ngày.

Sử dụng với rifampin

Ở bệnh nhân dùng thuốc cùng rifampin, không được dùng quá 2 mg/lần/ngày.

Thuốc chỉ dùng khi có sự kê đơn của bác sĩ.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với các thành phần của thuốc

Tác dụng phụ:

Các tác dụng không mong muốn gồm:

Quá mẫn: bao gồm phát ban, ngứa, nổi mề đay

Cơ xương khớp: Đau lưng, đau cơ, đau tứ chi, đau khớp

Tiêu hóa: táo bón

Thần kinh trung ương: Nhức đầu, chóng mặt

Tâm thần: Giảm ham muốn tình dục, lo lắng, mất ngủ, trầm cảm,...

Thông báo cho các bác sĩ biết nếu gặp phải các tác dụng không mong muốn.

Chú ý đề phòng:

Trước và sau khi diều trị với Pitavastatin nên kết hợp với kiểm soát cholesterol máu bằng các biện pháp như chế độ giảm cân, tập thể dục, điều trị các bệnh có thể là nguyên nhân của tăng lipid máu.

return to top