Methylergometrine maleate
- Phòng & điều trị chảy máu sau sinh hoặc sau sẩy thai, kể cả trong mổ lấy thai.
- Chảy máu tử cung do bong nhau thai, mất trương lực tử cung, tử cung không co hồi & ứ đọng sản dịch sau sinh.
- Sau khi mổ lấy thai tiêm IM 1 mL hoặc IV 0,5 - 1 mL.
- Tử cung mất trương lực IM 1 mL hoặc IV 0,5 mL.
- Chảy máu sau khi sinh, tử cung không co hồi, ứ sản dịch tiêm IM 0,5-1 mL/ngày.
Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Liều cao: buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, thay đổi HA, khát nước, ớn lạnh, ù tai, mẩn ngứa, mạch nhanh, lẫn lộn, co giật, mất ý thức.
- Tiêm IV chậm. Không sử dụng trước khi sổ thai.
- Thận trọng ở bệnh nhân nhiễm độc nặng & kéo dài, thiếu máu cơ tim, suy gan hoặc thận.