Atropin 0,1%

Thành phần:

Atropin sulfat 1mg/1ml

Công dụng:

  • Làm giảm co thắt & tăng động trong các bệnh lý đường tiêu hóa & tiết niệu.

  • Tăng tiết mồ hôi.

  • Dùng tiền phẫu: ức chế tiết nước bọt.

  • Hội chứng xoang cảnh, hội chứng suy nút xoang, chậm nhịp xoang.

  • Chứng nôn khi đi tàu xe & parkinson.

  • Ngộ độc pilocarpine, alkyl phosphat.

Liều lượng - Cách dùng

- Người lớn:

+Tiền phẫu 1 mg tiêm SC hoặc IM;
+ Co thắt đường tiêu hóa hoặc đường niệu 0,2 - 0,6 mg x 2 lần/ngày, tối đa 3 lần/ngày.
+ Ngộ độc chất ức chế cholinesterase 1 - 5 mg tiêm IM hoặc IV, tối đa 50 mg/ngày.
+ Nôn khi đi tàu xe 2 - 3 mg tiêm SC.

- Trẻ em:
+ Trẻ sinh non: 0,065 mg/lần.
+ Sơ sinh: 0,1 mg/lần.
+ Trẻ 6 - 12 tháng: 0,2mg/lần.
+ Trẻ > 1 tuổi: 0,01 - 0,02 mg/kg.
+ Trẻ > 6 tuôỉ: 0,5 -1 mg.

Chống chỉ định:

Glaucoma, phì đại tuyến tiền liệt, hen phế quản, tắc nghẽn đường tiêu hóa, đau thắt ngực.

Tác dụng phụ:

Liều cao có thể gây đỏ bừng mặt, khô miệng, liệt cơ thể mi, bí tiểu, rối loạn nhịp tim, kích động, chóng mặt, táo bón.

return to top