Betaserc

Thuốc Betaserc là gì ?

Betaserc điều trị hội chứng Ménière (được xác định theo các triệu chứng sau: chóng mặt (hoa mắt/chóng mặt kèm buồn nôn/nôn), ù tai (cảm nhận âm thanh bên trong tai không đủ tương ứng so với âm thanh bên ngoài, nghe khó hoặc mất thính giác). Triệu chứng chóng mặt tiền đình (cảm thấy chóng mặt, thường kèm buồn nôn &/hoặc nôn, thậm chí ngay khi đứng yên).

Thành phần 

  • Dược chất chính: Betahistine 24mg
  • Loại thuốc: Thuốc tuần hoàn não
  • Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén, 24mg

Công dụng 

 Điều trị hội chứng Ménière (được xác định theo các triệu chứng sau: chóng mặt (hoa mắt/chóng mặt kèm buồn nôn/nôn), ù tai (cảm nhận âm thanh bên trong tai không đủ tương ứng so với âm thanh bên ngoài), nghe khó hoặc mất thính giác). Triệu chứng chóng mặt tiền đình (cảm thấy chóng mặt, thường kèm buồn nôn &/hoặc nôn, thậm chí ngay khi đứng yên).

Liều dùng 

Cách dùng Betaserc

Dùng đường uống

Liều dùng Betaserc

1-2 viên 8mg x 3 lần/ngày, ½-1 viên 16mg x 3 lần/ngày hoặc 1 viên 24mg x 2 lần/ngày.

Tác dụng phụ 

  • Rối loạn tiêu hóa . Thường gặp: buồn nôn và khó tiêu, Các rối loạn dạ dày nhẹ ( nôn, đau dạ dày, đầy bụng và đầy hơi)
  • Uống thuốc giữa bữa ăn hoặc giảm liều sẽ loại bỏ các triệu chứng trên.
  • Rối loạn hệ miễn dịch: phản ứng quá mẫn, sốc phản vệ
  • Rối loạn hệ thần kinh: đau đầu
  • Rối loạn về da và mô dưới da: Phản ứng quá mẫn tại da và mô dưới da, phù dây thần kinh đặc hiệu, nổi mề đây, phát ban và ngứa.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc

Lưu ý 

Chống chỉ định

Không dùng Betaserc nếu bị dị ứng (quá mẫn cảm) với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào của chế phẩm hoặc nếu bị u tuyến thượng thận được biết như u tế bào ưa crom.

Thận trọng khi sử dụng

  • Cần thận trọng trong điều trị với bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày tá tràng.
  • Trên lâm sàng đã phát hiện cho thấy Betahistine không dung nạp ở một số ít bệnh nhân bị hen phế quản. Cần theo dõi cẩn thận các bệnh nhân này khi đang dùng thuốc.

Tương tác thuốc

Thuốc kháng histamin. Làm tăng tác dụng: MAOIs, thuốc chống trầm cảm, thuốc trị Parkinson.

 

Tìm hiểu thêm về bệnh học: Đau nửa đầu

return to top