THÀNH PHẦN
Acid tranexamic 500mg.
Tá dược vừa đủ 1 ống.
CHỈ ĐỊNH
Chảy máu bất thường trong & sau phẫu thuật, trong sản phụ khoa, tiết niệu; bệnh xuất huyết.
Ða kinh, chảy máu trong bệnh lý tiền liệt tuyến, tan huyết do lao phổi, chảy máu thận, chảy máu mũi.
LIỀU LƯỢNG – CÁCH DÙNG
Liều dùng 250 - 500 mg/ngày tiêm IV hay IM, dùng 1 - 2 lần/ngày.
Liều 500 - 1000 mg/lần tiêm IV hay 500 - 2500 mg/lần truyền IV khi cần trong & sau phẫu thuật.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với acid tranexamic.
Có tiền sử mắc bệnh huyết khối.
Trường hợp phấu thuật hệ thần kinh trung ương, chảy máu hệ thần kinh trung ương và chảy máu dưới màng nhện hoặc trường hợp chảy máu não khác.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc uống ngừa thai chứa estrogen.
TÁC DỤNG PHỤ
Thường gặp: Chóng mặt, rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, ỉa chảy.
Hiếm gặp: Thay đổi nhận thức màu của mắt.
CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG
Người suy thận: do có nguy cơ tích lũy acid tranexamic.
Người bị huyết niệu từ đường tiết niệu trên, có nguy cơ bị tắc trong thận.
Người có tiền sử huyết khối.
BẢO QUẢN
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, dưới 30 độ C.
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương - Đa khoa Hạng I Thành phố Hồ Chí Minh