Coveram

Thành phần 

  • Dược chất chính: Perindopril arginine 10 mg, Amlodipine 10 mg
  • Loại thuốc: Tim mạch huyết áp

Công dụng 

Điều trị tăng huyết áp &/hoặc bệnh động mạch vành ổn định.


Liều dùng

Cách dùng

Thuốc dùng đường uống.

Liều dùng

Mỗi ngày 1 viên. ClCr < 60 mL/phút: chỉnh liều. Trẻ em và thanh thiếu niên: không nên dùng.


Tác dụng phụ 

Ho, tăng Kali huyết, nhức đầu, chóng mặt, ù tai, rối loạn thị giác, rối loạn tiêu hóa, dị ứng, co rút cơ, phù.


Lưu ý 

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với: thành phần thuốc, perindopril/ức chế ACE khác, amlodipine/dihydropyridine khác.

  • Tiền sử phù mạch khi đã dùng ức chế ACE trước đây.

  • Phù mạch do di truyền/tự phát. Quý 2 & 3 thai kỳ.

  • Hạ HA mạnh. Sốc tim. Hẹp nhiều động mạch chủ.

  • Đau thắt ngực không ổn định (trừ đau thắt ngực Prinzmetal).

  • Suy tim sau nhồi máu cơ tim cấp (trong vòng 28 ngày đầu).

Thận trọng khi sử dụng

  • Bệnh nhân: hẹp động mạch thận, đái tháo đường, bệnh thận, cao tuổi, suy gan, bệnh collagen mạch máu, dùng thuốc ức chế miễn dịch, điều trị với allopurinol/procainamide, có nguy cơ cao về hạ HA triệu chứng, bệnh mạch não/tim thiếu máu cục bộ, hẹp lỗ van hai lá, hẹp động mạch chủ, cơ tim phì đại.

  • Quá mẫn cảm/phù mạch: ngưng dùng.

Tương tác thuốc

Thuốc lợi tiểu giữ K, chất bổ sung K, muối K, thuốc chống cao HA, NSAID, thuốc chống đái tháo đường (insulin), thuốc chống rối loạn tâm thần, thuốc ức chế miễn dịch, thuốc chống động kinh, thuốc giãn mạch, heparin, ephedrine, allopurinol, procainamid, noradrenaline/adrenaline, baclofen/dantrolence, rifamicin, itraconazole, ketoconazole, thuốc phong bế alpha dùng điều trị phì đại tuyến tiền liệt, amifostine, corticoid, muối Au, lithium, estramustine.

return to top