Dorocardyl

Thành phần 

  • Dược chất chính: Propranolol 40mg
  • Loại thuốc: Thuốc tim mạch 


Công dụng 

  • Tăng HA.

  • Ðau thắt ngực.

  • Loạn nhịp tim.

  • Ðau nửa đầu.

  • Hẹp động mạch chủ dưới do phì đại.

  • U tủy thượng thận.


Liều dùng 

Cách dùng

Thuốc dùng đường uống.

Liều dùng

  • Tăng HA 40 - 80 mg x 2 lần/ngày.

  • Ðau thắt ngực 10 - 20 mg x 3-4 lần/ngày, có thể tăng lên mỗi 3 - 7 ngày; trung bình: 160 mg/ngày.

  • Loạn nhịp tim 10 - 30 mg x 3 - 4 lần/ngày.

  • Ðau nửa đầu 40 mg x 2 lần/ngày, trung bình 80 - 160 mg/ngày.

  • Hẹp động mạch chủ dưới do phì đại 20 - 40 mg x 3 - 4 lần/ngày.

  • U tủy thượng thận 60 mg/ngày, chia làm nhiều lần trước khi mổ. Trường hợp ác tính: 30 mg/ngày, chia làm nhiều lần.


Tác dụng phụ 

Suy tim sung huyết & co thắt phế quản. Rối loạn tiêu hóa, lạnh đầu chi & làm nặng thêm hội chứng Raynaud, rối loạn giấc ngủ, hoa mắt, mệt mỏi.


Lưu ý 

Chống chỉ định

Co thắt phế quản, kể cả cơn hen phế quản. Viêm mũi dị ứng. Chậm nhịp xoang, block nhĩ thất độ 2 hay độ 3, sốc do tim, suy thất phải do tăng HA phổi, suy tim sung huyết.

Thận trọng khi sử dụng

Tiền sử suy tim. Hội chứng Wolf-Parkinson-White, đang phẫu thuật, co thắt phế quản, hạ đường huyết hay tiểu đường, suy gan. Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ < 12 tuổi không dùng. Tránh ngưng thuốc đột ngột.

Tương tác thuốc

Chống loạn nhịp tim. Reserpine & guanethidine.

return to top