✴️ Metronidazol 250mg - Domesco

Nội dung

THÀNH PHẦN

Mỗi viên nén bao phim chứa:

Metronidazol __________ 250mg

Tá dược: Tinh bột mì, Lactose, Povidon K30, Tinh bột khoai tây, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Colloidal Silicon dioxid A200, Hydroxypropyl methylcellulose 15cP, Hydroxypropyl methylcellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxid, Mùi Vanilin, Ethanol 96%, Nước tinh khiết.

 

CHỈ ĐỊNH

Điều trị các trường hợp nhiễm Trichomonas vaginalis, Entamoeba histolytica (thể cấp tính ở ruột và thể áp xe gan), Giardia lamblia và Dracunculus medinensis. Trong khi điều trị bệnh nhiễm Trichomonas, cần điều trị cho cả nam giới.

Điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm như nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn phụ khoa, nhiễm khuẩn da và các cấu trúc da, nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương, nhiễm khuẩn huyết và viêm màng trong tim. Phối hợp với uống neomycin hoặc kanamycin để phòng ngừa khi phẫu thuật ở người phải phẫu thuật đại trực tràng và phẫu thuật phụ khoa.

Viêm lợi hoại tử loét cấp, viêm lợi quanh thân răng và các nhiễm khuẩn răng khác do vi khuẩn kỵ khí.

Bệnh Crohn thể hoạt động ở kết tràng, trực tràng.

Viêm loét dạ dày - tá tràng do Helicobacter pylori (phối hợp với 1 số thuốc khác).

 

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Có tiền sử quá mẫn với metronidazol, các dẫn chất nitro - imidazol khác hoặc bất kỳ thành phẩn nào của thuốc.

 Metronidazol chống chỉ định dùng trong 3 tháng đầu của thai kỳ.

 

LIỀU LƯỢNG – CÁCH DÙNG

Bệnh do Trichomonas: Uống 1 liều duy nhất 2 g, hoặc 250 mg x 3 lần/ngày trong 7 ngày. Điều trị cả vợ lẫn chồng.

Lỵ amíp cấp do E.histolytica: Dùng đơn độc hoặc phối hợp với iodoquinol, diloxanid furoat. Liều thường dùng cho người lớn 750 mg x 3 lần/ngày, trong 5 – 10 ngày.

Áp xe gan do amíp: Người lớn 500 – 750 mg x 3 lần/ngày, trong 5 – 10 ngày. Trẻ em 35 – 40 mg/kg/24 giờ, chia làm 3 lần trong 5 – 10 ngày.

Bệnh do Giardia: Người lớn 250 mg x 3 lần/ngày trong 5 -7 ngày hoặc 2 g/ngày trong 3 ngày. Trẻ em 15 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần, trong 5 – 10 ngày.

Bệnh do giun rồng Dracunculus: Người lớn và trẻ em 25mg/kg/ngày, trong 10 ngày.

Liều 1 ngày cho trẻ không được quá 750 mg.

Điều trị nhiễm vi khuẩn kỵ khí: Uống 7,5 mg – 1g (base)/kg, 6 giờ/lần, trong 7 ngày.

Viêm đại tràng do kháng sinh: Uống 500 mg (base) x 3 – 4 lần/ngày.

Viêm loét dạ dày tá tràng do H.pylori: 500mg (base) x 3 lần/ngày, phối hợp với bismuth subsalicylat hoặc bismuth subcitrat keo, ampicilin, amoxicilin trong 1 -2 tuần.

Phòng nhiễm khuẩn kỵ khí sau phẫu thuật: 20 – 30 mg/kg/3 lần/ngày.

 

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

Đắng mồm, tưa lưỡi, khô miệng buồn nôn, chán ăn, tiêu chảy, nhức đầu và nước tiểu đục (các triệu chứng này sẽ hết khi ngưng thuốc).

Giảm bạch cầu nhẹ.

Có vị kim loại rất khó chịu, đau bụng, táo bón.

Hiếm gặp: cơn động kinh, viêm đa dây thần kinh ngoại biên.

 

TƯƠNG TÁC THUỐC

Metronidazol không nên dùng đồng thời với Disulfiram (vì có thể xuất hiện tác dụng hiệp đồng, trạng thái loạn thần kinh, loạn tâm thần).

Thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc chống đông máu dạng uống (vì có thể làm tăng tác dụng đặc hiệu của thuốc chống đông máu).

 

CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG

Trong thời gian điều trị không dùng các loại nước uống chứa rượu ethylic (không dung nạp rượu) và nên tránh quan hệ tình dục.

 

BẢO QUẢN

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, dưới 30 độ C.

Để xa tầm tay trẻ em.

 

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương - Đa khoa Hạng I Thành phố Hồ Chí Minh

  facebook.com/BVNTP

  youtube.com/bvntp

return to top