Duy trì sức khỏe và phục hồi khi mệt nhọc; duy trì sức lực trong các điều kiện như nhiệt độ cao, độ ẩm cao và lạnh; bồi dưỡng cho trẻ em, phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú.
Dược chất chính: Mỗi viên chứa: L-leucin 18,3mg; L-isoleucin 5,9mg; Lysin HCl 25mg; L-phenylalanin 5mg; L-threonin 4,2mg; L-valin 6,7mg; L-tryptophan 5mg; L-methionin 18,4mg; 5-hydroxyanthranilic acid HCl 0,2mg; Các Vitamin
Loại thuốc: Khoáng chất và Vitamin
Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nang cứng
Duy trì sức khỏe và phục hồi khi mệt nhọc,
Duy trì sức lực trong các điều kiện như nhiệt độ cao, độ ẩm cao và lạnh,
Bồi dưỡng cho trẻ em, phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú.
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống
Liều dùng
1-2 viên mỗi ngày.
Thận trọng khi sử dụng
Dùng thuốc khác có chứa vitamin A.
Không được dùng B9 phối hợp vitamin B12 với liều không đủ để điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ chưa chẩn đoán được chắn chắn.
Người bệnh suy chức năng gan, suy thận.
Trong thời gian dùng thuốc, nước tiểu đôi khi có thể có màu vàng nhạt, do thuốc có chứa vitamin B2.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc, đặc biệt với các Vitamin A, D, B12, C, PP.
Người bệnh thừa vitamin A.
Tăng Calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
Có tiền sử dị ứng với vitamin B12 và các chất liên quan.
Vitamin C liều cao cho người thếu hụt G6PD, sỏi thận, tăng Oxalat niệu và loạn chuyển Oxalat, bệnh tăng hấp thu sắt.
Không dùng Vitamin PP trong trường hợp hạ huyết áp nặng, xuất huyết động mạch.