Tanatril

Thuốc Tanatril là gì?

Thuốc Tanatril với thành phần chính là Imidapril HCl được dùng để điều trị tăng huyết áp, tăng huyết áp nhu mô thận

Thành phần

  • Dược chất chính: Imidapril HCl
  • Loại thuốc: Tim mạch huyết áp
  • Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén 5 mg; 10mg: Vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ

Công dụng 

  • Tăng huyết áp
  • Tăng huyết áp do nhu mô thận.

Liều dùng 

Cách dùng

Thuốc dùng đường uống

Liều dùng

  • Uống 1 lần/ngày.
  • Người lớn Tăng HA 5-10 mg/ngày.
  • Tăng HA kèm bệnh thận, tăng HA nặng, tăng HA nhu mô thận khởi đầu 2.5 mg/ngày.

Tác dụng phụ

Giảm hồng cầu, Hb, Hct & tiểu cầu, tăng bạch cầu đa nhân ái toan, albumin niệu & tăng BUN, creatinin. Hiếm: nhức đầu, chóng mặt, đánh trống ngực, buồn nôn, nôn, đau bụng

Lưu ý

Thận trọng khi sử dụng

Tiền sử hạ HA thái quá & thoáng qua khi dùng Tanatril (cần khởi đầu liều thấp & tăng dần), suy thận nặng, hẹp động mạch thận 2 bên, người già. Lái xe/vận hành máy. Không dùng 24 giờ trước khi phẫu thuật. Cho con bú. Trẻ em.

Tương tác thuốc

Có thể làm tăng nồng độ Kali huyết thanh trong lúc sử dụng kali hoặc lợi tiểu giữ kali (spironolactone, triamterene...) đặc biệt ở những bệnh nhân suy chức năng thận. Ở những bệnh nhân điều trị thuốc lợi niệu, có thể tăng khả năng hạ huyết áp trong những ngày đầu điều trị bằng TANATRIL; nên cẩn thận bắt đầu sử dụng TANATRIL liều thấp. Nhiễm độc Lithium đã thấHy ở nước ngoài trên những bệnh nhân được dùng lithium song song với thuốc ức chế men chuyển angiotensin (captopril, enalapril, lisinopril). Nồng độ lithium huyết thanh phải thường xuyên được theo dõi khi dùng cùng lúc với TANATRIL.

return to top