YSPURIPAX

Nội dung

Thành phần:

Flavoxat hydrochlorid

Công dụng:

  • Đau do co thắt cơ trơn đường niệu, đau do di chứng của can thiệp ngoại khoa ở thận, tiết niệu, sinh dục.

  • Các triệu chứng tiểu khó, tiểu nhiều lần, tiểu gấp, tiểu buốt, tiểu không kiểm soát, tiểu gián đoạn, tiểu đêm, đau vùng trên xương mu bàng quang trong các bệnh lý: viêm bàng quang, đau bàng quang, viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo, việm niệu đạo bàng quang, viêm niệu đạo tam giác bàng quang.

  • Các rối loạn co thắt đường tiết niệu do đặt ống thông tiểu, do soi bàng quang và do các di chứng phẩu thuật đường tiểu dưới.

  • Đau do co thắt đường sinh dục nữ như: đau vùng chậu, thống kinh, tăng trương lực tử cung và rối loạn vận động tử cung.

  • Đau do co thắt trong trường hợp sỏi thận, sỏi niệu đạo, sỏi bàng quang.

  • Đau do co thắt cơ trơn đường tiêu hoá, hội chứng ruột kích thích.

Liều lượng - Cách dùng

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên x 3-4 lần/ngày.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần thuốc.

Bệnh nhân có tình trạng sau đây: tắc môn vị hoặc tắc tá tràng, các sang thương gây tắc ruột, ruột mất tính giãn, xuất huyết tiêu hóa, bệnh thận mất bù do tắc nghẽn đường tiểu dưới.

Tác dụng phụ:

Hiếm gặp buồn nôn, nôn (các triệu chứng này sẽ hết khi dùng thuốc lúc ăn no), chóng mặt, ngầy ngật (sẽ hết khi giảm liều), khô miệng, rối loạn sự điều tiết mắt, tăng nhãn áp, nhịp tim nhanh, đánh trống ngực…

Chú ý đề phòng:

Tăng nhãn áp, bệnh lý tắc nghẽn đường tiểu dưới nghiêm trọng. Dùng với kháng sinh trong nhiễm trùng niệu sinh dục. Ảnh hưởng khả năng lái xe & vận hành máy móc. Phụ nữ có thai và cho con bú.

return to top