Hay gặp ở người thiếu máu
Triệu chứng: kinh nguyệt vài tháng không có, sắc mặt vàng úa, hoa mắt chóng mặt, nhức đầu, hồi hộp, ăn kém, người gầy, da khô, chất lưỡi nhợt, mạch tế sác.
Pháp điều trị: bổ khí huyết.
Phương: tứ vật đào hồng gia giảm
Xuyên khung 10g Đương quy 16g Thục địa 12g Bạch thược 12g Đào nhân 12g Hồng hoa 10g |
Đẳng sâm 12g Bạch truật 12g Hoài sơn 12g Ý dĩ 12g Kỷ tử 12g |
Triệu chứng: bế kinh vài tháng, sắc mặt vàng, tinh thần mỏi mệt, đầu choáng, hồi hộp, thở gấp,kém ăn, chân tay lạnh, đại tiện lỏng, chất lưỡi nhạt, rêu lưỡi mỏng, mạch trầm.
Pháp: Kiện tỳ, ích khí, sinh huyết.
Phương: bổ trung ích khí thang gia giảm.
Đẳng sâm 12g Hoàng kỳ 12g Thăng ma 12g Trần bì 12g Ngưu tất 12g |
Bạch truật 12g Đương quy 12g Sài hồ 12g Đan sâm 12g Bạch thược 12g. |
Hoặc dùng bài quy tỳ thang gia giảm.
Đẳng sâm 12g Bạch truật 12g Hoàng kỳ 12g Táo nhân 10g Viễn chí 4g Bạch thược 12g |
Bạch linh 12g Cam thảo 12g Đương quy 12g Mộc hương 6g Thục địa 12g Xuyên khung 8g |
Triệu chứng: bế kinh vài tháng, người gầy còm, sắc mặt trắng, gò má đỏ, lòng bàn tay bàn chân nóng, miệng khô, tâm phiền, ít ngủ, chất lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch tế sác.
Pháp: tư bổ can thận, hoạt huyết.
Phương: lục vị gia vị.
Thục địa 12g Sơn thù 12g Phục linh 12g Trạch lan12g Ích mẫu 12g |
Sơn dược 12g Trạch tả 10g Đan bì 12g Ngưu tất 12g Đào nhân 10g |
Triệu chứng: bế kinh, sắc mặt vàng, 2 gò má đỏ, tâm phiền, nóng nảy, miệng đắng, họng khô, người gầy, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng khô, có khi loét miệng, mạch tế sác.
Pháp: tiết nhiệt, tồn âm.
Phương: Ngọc trúc tán.
Xuyên khung 10g Thục địa 12g Đại hoàng 4g Cam thảo 4g |
Đương quy 12g Bạch thược 12g Mang tiêu 4g |
Triệu chứng: bế kinh, bụng dưới lanh, đau, chân tay lạnh, buồn nôn, rêu lưỡi trắng, mạch trầm khẩn.
Pháp: ôn kinh tán hàn, hành khí hoạt huyết.
Phương: Lương phương ôn kinh thang
Đương quy 12g Xuyên khung 10g Bạch thược 12g Nga truật 12g Quế chi 4g |
Ngưu tất 12g Đẳng sâm 12g Cam thảo 4g Đan bì 12g |
Triệu chứng: bế kinh, tình chí uất ức, hay cáu gắt, phiền táo, sắc mặt vàng, ngực sườn đầy tức, ợ hơi, chất lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch huyền.
Pháp: lý khí thư uất, điều kinh.
Phương:
Hương phụ 8g Trần bì 8g Xuyên khung 12g Tô ngạnh 8g |
Nga truật 12g Uất kim 8g Ô dược 8g Ngưu tất 12g |
Triệu chứng: bế kinh, đau vùng hạ vị, cự án, sắc mặt tối, miệng khô nhưng không muốn uống, mạch trầm sác.
Pháp: hoạt huyết hóa ứ.
Phương: thông ứ tiễn.
Đương quy 12g Hồng hoa 10g Xuyên khung 10g
|
Huyền hồ 10g Xích thược 12g. Hương phụ 8g |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương - Đa khoa Hạng I Thành phố Hồ Chí Minh