✴️ Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng (Phần 2)

Bảng 4: Kháng sinh dự phòng cho thủ thuật răng miệng hay đường hô hấp trên với gây mê toàn thân

Đối tượng 

Thuốc

Liều lượng và đường dùng

1 giờ trước thủ thuật

6 giờ sau

Không dị ứng

với betalactam

Amoxicillin

 

50mg/kg TM

 

25mg/kg uống

 

Dị ứng với

betalactam

 

Vancomycin

 

20mg/kg TM

 

Không dùng liều 2

 

Kháng sinh dự phòng với phẫu thuật tiết niệu và tiêu hóa

Bảng 5: Kháng sinh dự phòng với phẫu thuật tiết niệu và tiêu hóa

Đối tượng 

Thuốc

Liều lượng và đường dùng

1 giờ trước thủ thuật

6 giờ sau

Không dị ứng

với betalactam

 

 

Amoxicillin

Gentamycin

50mg/kg TM

2mg/kg

(tối đa 80mg)

25mg/kg uống 

Dị ứng với

betalactam

 

 

Vancomycin

Gentamycin

20mg/kg TM

Không dùng liều 2 

(tối đa 1mg)

2mg (tối đa 80mg)

Bảng 6: Liều dùng, đường dùng, số lần dùng của các kháng sinh trong viêm nội tâm mạc

Kháng sinh

Liều dùng

Số lần

Amphotericin B

1mg/kg/24 giờ IV

Hàng ngày

Ampicillin 

300mg/kg/24 giờ IV 

Liên tục hay cách

nhau 4 h

Cefazolin

80-100mg/kg/24 giờ IV

Cách nhau 8 giờ

Cefotaxim

100-200mg/kg/24giờ IV

Cách nhau 6 giờ

Ceftazidim

100-150mg/kg/24giờ IV

Cách nhau 8 giờ

Ceftriaxon 

50-100mg/kg/24 giờ IV

12-24 giờ

20-30mg/kg/24 giờ IV

Cách nhau 12 giờ

Ciprofloxacin 

 30-40mg/kg/24giờ uống

 Cách nhau 12 giờ

Gentamycin

2-2.5mg/kg/liều

Cách nhau 8 giờ

Imipeneme/cilastatin

60-100mg/kg/24giờ IV

Cách nhau 6 giờ

Oxacillin

150-200mg/

Cách nhau 4-6 giờ

Penicillin G

150.000-200.000

UI/kg/24 giờ

Liên tục hay cách

nhau 4 giờ

Penicillin G liều cao 

200.000-300.000 UI/kg/24 giờ

Liên tục hay cách

nhau 4 giờ

Rifamycin

10mg/kg/24 liều uống

Cách nhau 12 giờ

Streptomycin 

7,5 mg-10 mg/kg/ liều IM

Cách nhau 12 giờ 

Vancomycin

40mg/kg/24 giờ IV

Cách nhau 6-12 giờ

 

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương - Đa khoa Hạng I Thành phố Hồ Chí Minh

  facebook.com/BVNTP

  youtube.com/bvntp

return to top