Bảng 4: Kháng sinh dự phòng cho thủ thuật răng miệng hay đường hô hấp trên với gây mê toàn thân
Đối tượng |
Thuốc |
Liều lượng và đường dùng |
|
1 giờ trước thủ thuật |
6 giờ sau |
||
Không dị ứng với betalactam |
Amoxicillin
|
50mg/kg TM
|
25mg/kg uống
|
Dị ứng với betalactam
|
Vancomycin
|
20mg/kg TM
|
Không dùng liều 2
|
Kháng sinh dự phòng với phẫu thuật tiết niệu và tiêu hóa |
|||
Bảng 5: Kháng sinh dự phòng với phẫu thuật tiết niệu và tiêu hóa |
|||
Đối tượng |
Thuốc |
Liều lượng và đường dùng |
|
1 giờ trước thủ thuật |
6 giờ sau |
||
Không dị ứng với betalactam
|
Amoxicillin Và Gentamycin |
50mg/kg TM 2mg/kg (tối đa 80mg) |
25mg/kg uống |
Dị ứng với betalactam
|
Vancomycin Và Gentamycin |
20mg/kg TM |
Không dùng liều 2 |
(tối đa 1mg) |
|||
2mg (tối đa 80mg) |
Bảng 6: Liều dùng, đường dùng, số lần dùng của các kháng sinh trong viêm nội tâm mạc
Kháng sinh |
Liều dùng |
Số lần |
Amphotericin B |
1mg/kg/24 giờ IV |
Hàng ngày |
Ampicillin |
300mg/kg/24 giờ IV |
Liên tục hay cách nhau 4 h |
Cefazolin |
80-100mg/kg/24 giờ IV |
Cách nhau 8 giờ |
Cefotaxim |
100-200mg/kg/24giờ IV |
Cách nhau 6 giờ |
Ceftazidim |
100-150mg/kg/24giờ IV |
Cách nhau 8 giờ |
Ceftriaxon |
50-100mg/kg/24 giờ IV |
12-24 giờ |
20-30mg/kg/24 giờ IV |
Cách nhau 12 giờ |
|
Ciprofloxacin |
30-40mg/kg/24giờ uống |
Cách nhau 12 giờ |
Gentamycin |
2-2.5mg/kg/liều |
Cách nhau 8 giờ |
Imipeneme/cilastatin |
60-100mg/kg/24giờ IV |
Cách nhau 6 giờ |
Oxacillin |
150-200mg/ |
Cách nhau 4-6 giờ |
Penicillin G |
150.000-200.000 UI/kg/24 giờ |
Liên tục hay cách nhau 4 giờ |
Penicillin G liều cao |
200.000-300.000 UI/kg/24 giờ |
Liên tục hay cách nhau 4 giờ |
Rifamycin |
10mg/kg/24 liều uống |
Cách nhau 12 giờ |
Streptomycin |
7,5 mg-10 mg/kg/ liều IM |
Cách nhau 12 giờ |
Vancomycin |
40mg/kg/24 giờ IV |
Cách nhau 6-12 giờ |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương - Đa khoa Hạng I Thành phố Hồ Chí Minh