✴️ Lincomycin 500 mg - Domesco

Nội dung

CHỈ ĐỊNH

Nhiễm trùng đường hô hấp.

Nhiễm khuẩn tai mũi họng.

Nhiễm trùng ổ bụng.

Nhiễm trùng sản phụ khoa.

Nhiễm trùng xương và khớp.

Nhiễm trùng da và mô mềm, nhiễm trùng răng.

Nhiễm trùng máu và viêm màng trong tim.

 

LIỀU LƯỢNG - CÁCH DÙNG

Người lớn

Nhiễm trùng nặng: 1 - 2 viên mỗi 6 giờ.

Nhiễm trùng nghiêm trọng: 2 - 3 viên mỗi 6 giờ.

Trẻ em

Nhiễm trùng nặng: 8 - 16 mg/kg/ngày, chia 3 - 4 lần.

Nhiễm trùng nghiêm trọng: 16 - 20 mg/kg/ngày, chia 3 - 4 lần.

 

 DƯỢC ĐỘNG HỌC

Hấp thu: thuốc có thể dùng đường uống và đường tiêm. Thức ăn làm giảm hấp thu thuốc, nên cần phải uống cách xa bữa ăn.

Phân bố: phân bố vào các mô và dịch cơ thể, xâm nhập được cả vào cơ xương , qua được nhau thai và sữa mẹ nhưng ít vào dịch não tuỷ. Thuốc liên kết với protein huyết tương trên 90%.

Chuyển hoá: thuốc chuyển hoá ở gan.

Thải trừ: chủ yếu qua phân, thời gian bán thải khoảng 5h.

 

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Quá mẫn với lincomycin & clindamycin.

Bệnh màng não.

Phụ nữ có thai & cho con bú.

Không dùng chung với erythromycin.

 

TÁC DỤNG PHỤ

Dạng tiêm: kích ứng & đau cứng chỗ tiêm; giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt; phù thần kinh mạch, sốc phản vệ. Khi tiêm IV quá nhanh: hạ huyết áp, ngừng tim (hiếm).

Dạng viên: đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn.

 

CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG

Thận trọng khi dùng với thuốc chẹn thần kinh cơ.

 

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương - Đa khoa Hạng I Thành phố Hồ Chí Minh

  facebook.com/BVNTP

  youtube.com/bvntp

return to top