✴️ Nystatin – dược TW Mediplantex

Nội dung

THÀNH PHẦN

Nystatin 100.000 đ.v.q.t

Tá dược (lactose, tỉnh bột sắn, natri starch glycolat, PVP, natri lauryl sulfat, natri oleat, Avicel PH102, magnesi stearat, aerosil) vừa đủ 1 viên.

 

DƯỢC LỰC HỌC

Nystatin là kháng sinh chống nấm được chiết xuất từ môi trường cấy nấm Streptomyces noursei, có tác dụng kìm hãm hoặc diệt nấm tại chỗ, không tác dụng trên vi khuẩn chí bình thường trên cơ thể.

Nystatin tác dụng chủ yếu trên các loại nấm men và nấm Candida albicans.

Cơ chế tác dụng: Nystatin gắn vào các sterol trên màng tế bào nấm làm thay đổi tính thấm của màng tế bào với các ion nên tế bào nấm bị tiêu diệt.

 

DƯỢC ĐỘNG HỌC

Nystatin hấp thu kém qua đường tiêu hóa, không hấp thu qua da hay niêm mạc khi dùng tại chỗ. Thải trừ chủ yếu qua phân dưới dạng chưa chuyển hóa.

 

CHỈ ĐỊNH

Dự phòng và điều trị nhiễm nấm Candida ở âm đạo.

 

LIỀU LƯỢNG - CÁCH DÙNG

Rửa sạch âm đạo trước khi đặt, nhúng ướt viên thuốc bằng nước sôi để nguội khoảng 20 - 30 giây. Đặt sâu vào âm đạo mỗi tối trước khi đi ngủ. Sau khi đặt, nằm khoảng 15 phút.

Đặt 1 viên/lần, 1-2 lần/ngày, dùng liên tục trong 14 ngày.

 

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Tương tác thuốc:

Bị mất tác dụng kháng Candida albicans nếu dùng đồng thời riboflavin phosphat.

 

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

Nystatin hầu như không độc, dung nạp tốt ngay cả khi dùng kéo dài.

Một số tác dụng không mong muốn có thể gặp phải là: kích ứng tại chỗ, mày đay, ban đỏ, rối loạn tiêu hóa.

Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Thận trọng:

Nếu có phản ứng quá mẫn xảy ra, nên ngừng thuốc ngay và có biện pháp xử lý thích hợp.

Không chỉ định dùng cho nhiễm nấm toàn thân vì thuốc không hấp thu qua đường tiêu hóa.

 

PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ

Thời kỳ mang thai: Không có nguy cơ gì được thông báo. Nystatin không bài tiết vào sữa mẹ.

 

NGƯỜI LÁI XE HAY VẬN HÀNH MÁY MÓC

Dùng được.

 

QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ

Chưa có thông tin.

 

BẢO QUẢN

Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.

 

HẠN DÙNG

48 tháng, kề từ ngày sản xuất.

Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.

 

QUY CÁCH

Hộp 3 vỉ (nhôm/nhôm) x 4 viên.

Hộp 1 vỉ nhôm xé x 10 viên.

Hộp 1 vỉ nhôm xé x 12 viên.

Hộp 1 lọ x 10 viên.

Thuốc này chỉ bán theo đơn của bác sỹ.

Để xa tầm tay cuả trẻ em.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng khi dùng.

Nếu cần thông tin xin hỏi ý kiến thầy thuốc.

 

CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX

358 Giải Phóng, P. Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội.

 

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương - Đa khoa Hạng I Thành phố Hồ Chí Minh

  facebook.com/BVNTP

  youtube.com/bvntp

return to top