Có thành phần chính là Alphachymotrypsin được dùng để điều trị phù nề sau chấn thương, sau phẫu thuật, bỏng.
Dược chất chính: Alphachymotrypsin 4,2 mg
Loại thuốc: Thuốc kháng viêm
Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén bao phim, 4,2mg
Kháng viêm. Điều trị phù nề sau chấn thương, sau mổ. Làm lỏng dịch tiết ở đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, bệnh phổi và viêm xoang.
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống hoặc ngậm dưới lưỡi. Uống không nhai.
Liều dùng
Uống 2 viên/lần, ngày 3-4 lần.
Ngậm dưới lưỡi: 4-6 viên/ngày.
Hoặc theo hướng dẫn của bác sỹ.
Thuốc được dung nạp tốt và không gây tác dụng phụ đáng kể.
Các tác dụng phụ tạm thời có thể thấy (nhưng biến mất khi ngưng điều trị hoặc giảm liều): Thay đổi màu sắc, độ rắn và mùi của phân.
Một vài trường hợp đặc biệt có thể bị rối loạn tiêu hóa như đầy hơi, nặng bụng, tiêu chảy, táo bón hoặc buồn nôn.
Đỏ da có thể xảy ra khi dùng liều cao.
Chống chỉ định
Dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân bị phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD), đặc biệt là khí phế thủng, và những bệnh nhân bị hội chứng thận hư.
Thận trọng khi sử dụng
Những người sau đây không nên dùng Statripsine:
Người bị rối loạn đông máu có di truyền (gọi là bệnh ưa chảy máu).
Người bị rối loạn đông máu không có yếu tố di truyền.
Người vừa trải qua hoặc sắp trải qua phẫu thuật
Người dùng liệu pháp trị liệu kháng đông
Người bị dị ứng với các protein.
Người bị loét dạ dày.
Phụ nữ có thai.
Phụ nữ cho con bú.