Đặt tên con gái: Gợi ý 345 cái tên ý nghĩa và nhiều may mắn

Nội dung

1. Bảo An: Con luôn được bao bọc và sống cuộc đời bình an, hạnh phúc.

2. Gia An: Con là người mang lại bình an, may mắn cho cả nhà.

3. Hoài An: Đặt tên con gái họ Nguyễn này mang nghĩa là mong muốn con có cuộc sống bình an.

4. Tâm An: Con sẽ có một cuộc sống thật bình an, hạnh phúc

5. Cát Anh: Mang ý nghĩa con là “cô gái may mắn của gia đình.

6. Liên Anh: Con mang vẻ đẹp và thuần khiết như một đóa hoa sen.

7. Minh Anh: Con là cô gái vừa có sự tinh anh vừa sắc sảo.

8. Huyền Anh: Hàm nghĩa con là người tinh anh, sắc sảo.

9. Phương Anh: Con là người con gái tài giỏi, mang lại tiếng thơm, vinh dự cho gia đình.

10. Nguyệt Ánh: Con như ánh trăng sáng ngời, tuyệt đẹp.

11. Hạ Băng: Cái tên thể hiện mong ước con có một vẻ đẹp thuần khiết như băng, sự thông minh và tài giỏi mà hiếm người nào có được.

12. Hải Băng: Mong ước con sẽ là người phong cách phóng khoáng nhưng bình dị, có cuộc sống an nhàn.

13. Tuyết Băng: Cô gái có làn da trắng như tuyết, nét xinh đẹp khó cưỡng, tâm hồn trong trắng, giàu phẩm hạnh.

14. Ngọc Bích: Đây là tên một loại ngọc quý, thể hiện sự thanh cao, cao quý.

15. Thanh Bích: Con là người có cuộc sống sang trọng, sức khỏe dồi dào luôn, sự may mắn.

16. Bảo Châu: Đặt tên con gái họ Nguyễn là Bảo Châu ngầm khẳng định con là viên ngọc quý của cha mẹ.

17. Minh Châu: Con là một cô gái có vẻ đẹp của một là viên ngọc quý, tỏa sáng muôn nơi.

18. Ngọc Châu: Con gái họ nguyễn đặt tên gì hay? Bạn có thể đặt tên con là Ngọc Châu – cái tên gợi đến vẻ đẹp của một viên ngọc sáng, tinh anh.

19. Quỳnh Châu: Quỳnh Châu hàm nghĩa là viên ngọc có sắc đỏ, là hình ảnh ẩn dụ để nói về con người cao quý, mang lại sự may mắn, thành công cho người khác.

20. Diệp Chi: Đối với cha mẹ con là cô gái cành vàng lá ngọc.

21. Quỳnh Chi: Tên con mang ý nghĩa là một bông hoa quỳnh thơm ngát.

22. Thảo Chi: Trong tiếng Hán, “thảo chi” là từ dùng để chỉ một loài cỏ may mắn mang lại những điều tốt đẹp nhất đến cho mọi người xung quanh. Việc đặt tên con gái là Thảo Chi cũng mang ý nghĩa tốt lành như trên.

23. Thùy Chi: con là cô gái hiền lành, thùy mị, nết na.

24. Tùng Chi: một cô gái hiền lành nhưng không kém phần cứng cỏi, vững chãi như cây tùng.

25. Bích Diệp: Trong nghĩa Hán – Việt “bích” là từ để chỉ viên ngọc quý, “diệp” là từ tượng trưng cho lá, ngụ ý con nhà quyền quý, dòng dõi danh giá. Vì thế, chọn tên “Bích Diệp” để đặt tên con gái họ Nguyễn là ý chỉ con là cô gái xinh đẹp, thanh tao.

26. Ngọc Diệp: Cô gái mang vẻ đẹp lấp lánh như viên ngọc.

27. Kiều Diễm: Cái tên ngụ ý về một người phụ nữ yêu kiều, tươi vui và lôi cuốn, được mọi người yêu mến.

28. Ngọc Diễm: Ngọc cũng chỉ những người con gái có sắc đẹp lộng lẫy, diễm là sự kiều diễm, xinh đẹp và cốt cách cao sang, vương giả.

29. Kiều Dung: Con có vẻ đẹp kiêu sa, lộng lẫy, yêu kiều.

30. Hạnh Dung: Việc chọn tên Hạnh Dung để đặt tên con gái họ Nguyễn hàm ý con là cô gái đức hạnh, nết na.

31. Phương Dung: Con vừa thông minh lanh lợi, và có lòng bao dung bác ái, hòa nhã với mọi người.

32. Thu Dung: Con mang vẻ đẹp đằm thắm của mùa thu.

33. Thùy Dung: Con là người thùy mị, nết na, đằm thắm.

34. Hướng Dương: Con gái họ nguyễn đặt tên gì hay? Bạn có thể đặt tên con là Hướng Dương – nếu bạn yêu thích hay có kỷ niệm gắn với loài hoa này. Con là cô gái thẳng thắn, chân thật, luôn hướng về ánh mặt trời.

35. Mỹ Duyên: Một cái tên hay với ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng mà bạn có thể chọn để đặt tên con gái họ Nguyễn.

36. Huyền Diệu: mang ý nghĩa con sẽ là người con gái có vẻ đẹp kì bí, lôi cuốn.

37. Hương Giang: Con mang vẻ đẹp của một dòng sông thơ mộng.

38. Hồng Giang: Cái tên thể hiện mong ước về một người con gái có vẻ đẹp kiều diễm, thùy mị và có ước mơ, hoài bão lớn.

39. Lam Giang: Con mang vẻ đẹp của một dòng sông xanh hiền hòa. Việc chọn tên Lam Giang đặt tên cho con còn bày tỏ hàm ý con khỏe mạnh, bình yên và sung túc.

40. Thu Giang: Con luôn xinh đẹp trong sáng tựa như dòng sông mùa thu mát lành.

41. Ngọc Giao: Con là viên ngọc quý của của ba mẹ.

42. Quỳnh Giao: Mong con luôn xinh đẹp, có cuộc sống hạnh phúc, ấm no.

43. Bích Hà: Cái tên thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con xinh đẹp, dịu dàng, là niềm tự hào của gia đình.

44. Minh Hà: Thể hiện mong muốn con là người không chỉ thông minh mà còn xinh đẹp, có những đức tính và phẩm chất tốt.

45. Ngọc Hà: Việc chọn tên “Ngọc” kết hợp với “Hà” ngụ ý con là người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, trong sáng.

46. Thanh Hà: Con là cô gái không chỉ xinh đẹp, rạng rỡ mà còn cư xử rất nhã nhẵn, ý tứ.

47. Thu Hà: Con là người con gái luôn dịu dàng, nhẹ nhàng như dòng sông mát lành của mùa thu.

 

48. Bích Hảo: Con xin đẹp như một viên ngọc xanh và tài giỏi.

49. Mỹ Hảo: Cái tên thể hiện sự hoàn mỹ, hướng tới cái đẹp, sự hoàn hảo.

50. Nguyên Hảo: Con gái họ nguyễn đặt tên gì hay? Gợi ý là bạn có thể đặt tên con là Nguyên Hảo. Đây là cái tên thể hiện mong ước con là tất cả những gì tốt đẹp của cha mẹ, con sẽ luôn giỏi giang, khôn khéo.

51. Xuân Hảo: Con luôn vui vẻ, tràn đầy sức sống như mùa xuân và giỏi giang

52. Bảo Hân: Thể hiện mong ước con là người vui vẻ, lạc quan, hạnh phúc, luôn yêu đời.

53. Gia Hân: Con chính là niềm vui của cha mẹ và thể hiện mong ước con có cuộc sống bình yên, vui vẻ, may mắn suốt đời.

54. Bích Hạnh: Con là điều quý giá của bố mẹ, mong con có cuộc sống hạnh phúc.

55. Hồng Hạnh: Con lớn lên luôn xinh đẹp, có phẩm hạnh tốt.

56. Minh Hạnh: “Minh Hạnh” là cái tên thể hiện mong ước con thông minh, có phẩm chất, có đức hạnh tốt.

57. Ngân Hạnh: Là người con ngoan hiền, hiếu thảo, đức hạnh tốt đẹp và có tương lai đầy đủ ấm no.

58. Thúy Hạnh: Cuộc sống hạnh phúc và mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với con.

59. Ánh Hoa: Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của thế giới tự nhiên. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau và là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên Hoa thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút. Theo nghĩa Hán – Việt, “ánh” có nghĩa là chiếu sáng, phản chiếu phát ra ánh hào quang. Do đó, cái tên Ánh Hoa có nghĩa là con xinh xắn như một bông hoa, cuộc sống đầy hương sắc.

60. Cẩm Hoa: Theo nghĩa Hán – Việt, “cẩm” có nghĩa là gấm, cũng mang ý nghĩa là tươi đẹp, lộng lẫy, mỹ lệ. Cẩm Hoa có nghĩa là bông hoa đa màu sắc mang ý nghĩa loài hoa xinh xắn, mĩ lệ, yêu kiều.

61. Kim Hoa: Kim có nghĩa là tiền bạc, bền vững, kiên cố. Do đó, tên con gái là Kim Hoa có nghĩa con xinh đẹp và quý giá như một đóa hoa bằng vàng.

62. Hoàng Hoa: Những bông hoa rực rỡ khắp nơi trên đồng cỏ mang trong mình mệnh hoàng gia.

63. Mai Hoa: Con mang nét đẹp rực rỡ và tươi vui của hoa mai.

64. Ngọc Hoa: Con như đóa hoa, quý báu như ngọc.

65. Quỳnh Hoa: Đây là tên một loài hoa đẹp, có hương thơm thu hút. Đặt tên cho con gái là Quỳnh Hoa hàm ý con xinh đẹp và thu hút như đóa hoa quỳnh.

66. Thanh Hoa: sắc đẹp rực rỡ thanh bình

67. Ánh Hồng: Theo nghĩa Hán – Việt, “hồng” là ý chỉ màu đỏ, màu tượng trưng cho niềm vui, sự may mắn. Tên con gái là Ánh Hồng có ý nghĩa là con là cô gái có vẻ đẹp hoàn mỹ, rạng ngời như ánh sáng mặt trời toả sáng rực rỡ.

68. Bích Hồng: Theo nghĩa Hán – Việt, “bích” là một loại ngọc. Tên con gái là Bích Hồng hàm ý con như một viên ngọc sáng, mang vẻ đẹp thuần khiết, có cuộc sống thịnh vượng.

69. Minh Hồng: Đặt tên con gái họ Nguyễn là Minh Hồng có ý nghĩa gì? Theo nghĩa Hán – Việt, “minh” là thông minh, sáng dạ. Do đó, Minh Hồng là cái tên thể hiện mong ước con luôn thông minh, nhanh trí, có vẻ đẹp mỹ miều, hoàn mỹ.

70. Phương Hồng: Hồng Phương là cái tên gửi gắm ước mong con là người sống thơm thảo, đức hạnh, có cuộc sống bình yên.

71. Thu Hồng: Cái tên mang ý nghĩa lớn lên con sẽ là cô gái xinh đẹp, có tính cách nhẹ nhàng như thời tiết trời mùa thu mát lành.

 

72. Thúy Hồng: Theo nghĩa Hán – Việt, “thúy” nghĩa là màu xanh. Tên Thúy Hồng là cái tên hàm ý một con người vui tươi, hoạt bát, tràn đầy sức sống.

73. Bích Huyền: Con như viên ngọc bích, luôn thu hút và nổi bật.

74. Khánh Huyền: Theo từ điển Hán – Việt, cái tên Khánh Huyềlà hàm ý để chỉ người con gái đẹp, có sự khác biệt, thu hút.

75. Minh Huyền: Cái tên “Minh Huyền” có ý nghĩa là mong con sinh ra sẽ xinh đẹp, tài sắc, nhanh nhạy, hiểu biết mọi vấn đề một cách kỹ càng.

76. Ngọc Huyền: Ngọc Huyền được hiểu là viên ngọc màu đen, huyền ảo. Việc đặt tên con gái là Ngọc Huyền hàm ý thể hiện mong ước con là người xinh đẹp, yêu kiều, thùy mị và nết na.

77. Phương Huyền: Cái tên mang ý nghĩa con là tiếng thơm của cha mẹ, con là người giàu đức hạnh, có danh tiếng.

78. Thu Huyền: Con yêu sẽ là một cô gái xinh đẹp, dịu dàng như tiết trời mùa thu và có cuộc sống thanh nhàn, luôn thành công, sung túc về sau.

79. Hoài Hương: Bạn có từng thắc mắc đặt tên con gái họ Nguyễn là Hoài Hương có ý nghĩa gì? Theo nghĩa Hán – Việt, “hoài” có nghĩa là hoài bão, có chí lớn.tên con gái là Hoài Hương hàm ý chỉ mong con là người có ước mơ, có hoài bão, sự nghiệp tỏa sáng rạng rỡ.

80. Lan Hương: Con là một thiếu nữ dịu dàng và đáng yêu.

81. Linh Hương: Theo nghĩa Hán – Việt, “linh” có ý là linh thiêng, “hương” có nghĩa là hương thơm. Tên Linh Hương với ý nghĩa con là vật báu linh thiêng và tỏa hương cho đời. Ý nghĩa sâu xa là cha mẹ mong con sống có ích, là người tốt, được yêu thương.

82. Lưu Hương: Lưu Hương có nghĩa là làn gió thơm, thể hiện người con gái xinh đẹp nhẹ nhàng, tinh tế, thu hút.

83. Lý Hương: Lý Hương là cái tên để chỉ người thanh thoát, nhẹ nhàng, khiêm nhường và được mọi người yêu mến.

84. Mai Hương: Con gái họ nguyễn đặt tên gì hay, tên Mai Hương có ý nghĩa gì? Theo nghĩa Hán – Việt, “mai” là giọt sương, ánh nắng ban mai, ý chỉ sự tinh khôi. Mai Hương là cái tên ý chỉ concó vẻ đẹp như giọt sương ban mai, thanh khiết.

85. Minh Hương: Con là cô gái dịu dàng, rất thông minh và sáng suốt.

86. Ngọc Hương: Con mang vẻ đẹp của một viên ngọc.

87. Thanh Hương: Tên Thanh Hương có ý nghĩa gì? Theo nghĩa Hán – Việt, “thanh” tức là thanh tao, nhã nhẵn. Thanh Hương là cái tên con gái mang hàm ý lớn lên con là người có tâm hồn thanh tao, xinh đẹp và rạng rỡ.

88. Quỳnh Hương: Con như viên ngọc quý luôn xinh đẹp, đáng yêu, hòa nhã.

89. Xuân Hương: Xuân Hương là cái tên gợi lên sự nữ tính, hàm ý chỉ người con gái đẹp, có sức sống mơn mởn như mùa xuân.

90. Kim Khánh: Theo nghĩa Hán – Việt, “ngân khánh” là chỉ chiếc chuông vàng. Đặt tên con gái họ Nguyễn là Ngân Khánh hàm ý chỉ con như “chiếc chuông vàng” sẽ mang lại niềm vui cho cả gia đình.

91. Lê Khánh: Theo nghĩa Hán – Việt, “lê” tính từ có nghĩa là đông đảo, chỉ sự sum vầy; “khánh” thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho mọi người. Việc chọn tên Lê Khánh để đặt cho con gái hàm ý mong con sống vui tươi, hạnh phúc, đầm ấm.

92. Mỹ Khánh: Trong nghĩa Hán – Việt, “khánh” thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ. Mỹ Khánh ý chỉ một cô gái đẹp luôn mang niềm vui đến cho mọi người.

93. Ngân Khánh: Ngân Khánh là cái tên chỉ cô con gái có tâm hồn trong sáng, tính cách dịu dàng, tương lai sẽ có một cuộc sống sung túc, bình an.

94. Ngọc Khánh: Ngọc Khánh là cái tên gợi đến sự thuần khiết, trong sáng.

95. Vân Khánh: Cái tên con gái báo hiệu con là niềm vui của gia đình.

96. Bích Khuê: Theo nghĩa Hán – Việt, “Khuê” là tên của một vì sao trong thập nhị bát tú – sao Khuê và cũng là tên của một loại ngọc. Việc đặt tên con gái là Bích Khuê mang ý con có nét đẹp sáng trong, dịu dàng như ánh sao Khuê và sang trọng như ngọc.

97. Hồng Khuê: Theo nghĩa gốc Hán, “Hồng” là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Hồng Khuê là ý chỉ con luôn tươi vui, xinh đẹp cuốn hút như một vì sao.

98. Minh Khuê: Đặt tên con gái họ Nguyễn là Minh Khuê thể hiện mong muốn con sẽ luôn thông minh, giỏi giang, thành đạt và toả sáng như sao Khuê.

99. Ngọc Khuê: là hàm ý mong muốn người con có nét đẹp thanh tú, trong sáng và cuốn hút như sao Khuê, cốt cách cao sang.

100. Thục Khuê: Nhẹ nhàng, đằm thắm, tốt bụng, yêu thương mọi người.

101. Tú Khuê: Cô gái có vẻ đẹp thanh tú, sáng ngời, như sao khuê

102. Bạch Lan: Theo tiếng Hán – Việt, “lan” là tên một loài hoa đẹp, có hương thơm. Tên “Lan” thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng. “Bạch Lan” có nghĩa là hoa lan trắng, dùng để chỉ người con gái xinh đẹp như hoa lan, tâm hồn trong sáng, được mọi người yêu quý.

102. Bảo Lan: Cái tên mang ý nghĩa con không chỉ xinh đẹp, duyên dáng mà còn có phẩm chất thanh cao.

103. Bích Lan: Lan là hoa lan thanh cao xinh đẹp. Bích là tên 1 loài ngọc đẹp, quý giá. Bích Lan có nghĩa cha mẹ mong con xinh đẹp, thanh cao và gặp may mắn

104. Hà Lan: Theo nghĩa Hán – Việt, “hà” có nghĩa là sông. Cái tên Hà Lan mang nghĩa con là cô gái có dung mạo xinh đẹp như hoa lan, hiền hòa như dòng sông. Bên cạnh đó, Hà Lan còn là tên 1 quốc gia xinh đẹp nổi tiếng với loài hoa tulip và cối xay gió – nơi đây có thể là nơi đánh dấu 1 kỉ niệm tình yêu đẹp của cha mẹ.

105. Hoàng Lan: Hoàng lan là tên một loài cây, hoa có hương thơm đặc biệt được ví là “hoa của các loài hoa”. Đặt tên con gái là “Hoàng Lan” mang ý nghĩa con là cô gái có dung mạo xinh đẹp, phẩm chất thanh cao, cuộc sống sung túc.

106 Hồng Lan: Tên đẹp dành cho người con gái với mong muốn con là người có dung mạo xinh đẹp, lôi cuốn và tinh tế.

107. Hương Lan: Tên cho các bé gái có ý nghĩa con sẽ là một cô gái có dung mạo như hoa, dịu dàng và đáng yêu.

108. Kim Lan: Kim Lan là đóa hoa lan bằng vàng, có nghĩa là cha mẹ mong con xinh đẹp, tỏa sáng và có cuộc sống giàu sang.

109. Linh Lan: Linh lan là tên một loài hoa màu trắng, có mùi hơm nhẹ nhàng. Đặt tên con gái họ Nguyên là Linh Lan gợi vẻ nữ tính, dịu dàng và lôi cuốn.

110. Mai Lan: Mai và lan là tên 2 loài hoa xuất hiện nhiều trong văn chương. Ý nghĩa tên Mai Lan là ý chỉ con mang vẻ đẹp đài các và lôi cuốn như 2 loài hoa này.

111. Mỹ Lan: Cái tên thể hiện mong muốn con thanh cao và xinh đẹp như đóa hoa lan.

112. Như Lan: Đặt tên cho con gái là Như Lan thể hiện mong muốn con có vẻ đẹp giống như loài hoa lan, thanh cao, đằm thắm.

113. Ngọc Lan: Ngọc Lan là tên một loài cây, có hoa ngát hương thơm.Tên con gái là Ngọc Lan hàm ý con là người có dung mạo xinh đẹp, tấm lòng thảo thơm.

114. Quỳnh Lan: Quỳnh là loài hoa nở về đêm có màu trắng, mùi hương rất thơm. Quỳnh Lan mang ý nghĩa con xinh đẹp, tinh tế thanh cao nhưng vẫn khiêm nhường, hiền hòa.

115. Tuyết Lan: Cái tên chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, gương mặt thanh tú như hoa, tâm hồn trong sáng, dịu dàng, phong cách thanh lịch, tinh tế.

116. Xuân Lan: Con như nhành hoa lan nở vào mùa xuân, xinh đẹp và dồi dào sức sống.

117. Bích Lâm: Theo tiếng Hán – Việt, “lâm” có nghĩa là rừng, tựa như tính chất của rừng, tên Lâm dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần gũi nhưng cũng đầy sức mạnh. Trong khi đó, “bích” là bức tường. Do đó, tên Bích Lâm mang ý nghĩa chỉ con người giỏi giang, mạnh mẽ.

118. Diệu Lâm: Diệu Lâm là cái tên chỉ người biết cân bằng cuộc sống, có lối sống tốt đẹp.

119. Kiều Lâm: Kiều ý nói lên vẻ đẹp mảnh mai, xinh đẹp, cuốn hút của người con gái. Kiều Lâm mang ý nghĩa chỉ nét đẹp nhu mì của người phụ nữ tài sắc vẹn toàn. Đặt tên con gái họ Nguyễn là Kiều Lâm, cha mẹ mong muốn những gì tốt lành, đẹp nhất sẽ đến với con.

120. Ngọc Lâm: Con là viên ngọc sáng, vô giá đối với ba mẹ.

121. Thùy Lâm: Cái tên Thùy Lâm mang ý nghĩa con xinh đẹp, mạnh mẽ và vững vàng như cánh rừng bạt ngàn.

122. Mai Lâm: Con xinh đẹp, tài năng nhưng rất giản dị.

123. Quỳnh Lâm: Tên con gái là Quỳnh Lâm thể hiện khao khát con mang vẻ đẹp thuần khiết như đóa hoa nhưng mạnh mẽ và lôi cuốn như một cánh rừng.

124. Đan Lê: “Lê” theo gốc chữ Hán có nghĩa là đông đảo, chỉ sự sum họp, đầm ấm; trong khi đó, “đan” có nghĩa là thuốc quý, là tiên đơn. Đan Lê là cái tên chỉ người con gái bình dị, dịu dàng, tâm hồn trong sáng song lại mạnh mẽ.

125. Quỳnh Lê: Cái tên với ý nghĩa mong con như những bông hoa quỳnh, thanh tú thịnh vượng, vun đầy.

126. Diễm Lệ: Theo nghĩa Hán – Việt, “diễm” là đẹp lộng lẫy. Do đó, Diễm Lệ là từ chỉ người con gái dung mạo xinh đẹp, sắc sảo.

127. Kim Lệ: Cái tên mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, tâm tính tốt, có ý chí kiên định vững vàng, thụ hưởng cuộc sống giàu sang, sung túc bền vững.

128. Mỹ Lệ: Cái tên thể hiện mong muốn con là người có dung mạo xinh đẹp, kiêu sa.

129. Ngọc Lệ: Con có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao trong sáng như ngọc.

130. Nhật Lệ: Người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như ánh mặt trời lan tỏa trên dòng sông.

131. Thanh Lệ: Thanh Lệ là một cái tên có ý nghĩa chỉ người con gái gia giáo nghiêm trang.

132. Bích Liên: Trong nghĩa Hán – Việt, “bích liên” có nghĩa là hoa sen xanh, đóa hoa mang vẻ đẹp tươi mới, bí ẩn. Đặt tên con gái là Bích Liên thể hiện mong ước con xinh đẹp như hoa và có cuộc sống bình an, hạnh phúc.

133. Hồng Liên: Hồng liên là đóa sen hồng, ý chỉ người thanh cao, ngay thẳng.

134. Kim Liên: Kim Liên là Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết.

135. Ngọc Liên: Ngọc Liên là cái tên để chỉ người có tâm hồn trong sáng, sống ngay thẳng dù trong bất cứ hoàn cảnh nào.

136. Ánh Linh: Ánh Linh có nghĩa là ánh sáng màu nhiệm, ý chỉ con sẽ mang đến một tương lai tươi mới cho gia đình.

137. Bội Linh: Theo nghĩa chữ Hán, “bội” nghĩa là lớn hơn gấp nhiều lần; “linh” nghĩa là thông minh lanh lợi. Tên Bội Linh mang ý nghĩa cha mẹ mong con thông minh, lanh lợi hơn người.

138. Cẩm Linh: Cẩm Linh là tên dành cho các bé gái mang ý nghĩa là mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh và thông minh, lanh lợi.

139. Diệu Linh: Cái tên mang ý nghĩa là con là điều kỳ diệu của cha mẹ hoặc con là một cô bé xinh đẹp, nhanh nhẹn, hoạt bát.

140. Ngọc Linh: Ngọc Linh là cái tên tương đổi phổ biến, không chỉ dành đặt cho con gái họ Nguyễn, thể hiện mong muốn con xinh xắn như ngọc và có cuộc sống tốt đẹp.

141. Phương Linh: Trong Hán – Việt, từ “phương” có nghĩa là sự dịu dàng và hòa nhã, hương thơm ngát. Phương Linh là ý chỉ cô gái xinh đẹp, đáng yêu, tốt tính, cuộc sống gặp nhiều may mắn, bình yên.

142. Thùy Linh: Tên con gái thể hiện mong ước con sẽ là cô gái xinh đẹp, thông minh, lanh lợi, thùy mị và đáng yêu.

143. Tú Linh: Con gái họ nguyễn đặt tên gì hay? Gợi ý là bạn có thể đặt tên con là Tú Linh – ý chỉ cô gái xinh đẹp, thanh tú.

 

144. Ánh Minh: Theo nghĩa Hán – Việt, “minh” có nghĩa là ánh sáng, hay chỉ các loại cây mới nhú mầm hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). Ánh Minh ý chỉ con xinh đẹp, tỏa sáng như ánh bình minh.

145. Hồng Minh: Đây là cái tên phù hợp cho cả bé gái và bé trai. Đặt tên con là Hồng Minh nhằm gửi gắm khát khao con lớn lên sẽ là người thông minh, sáng suốt, luôn gặp may mắn, cuộc sống ngập tràn hạnh phúc.

146. Ngọc Minh: Đặt tên con gái là “Ngọc Minh” hàm ý con xinh đẹp và quý phái như một viên ngọc sáng.

147. Nguyệt Minh: Con có vẻ đẹp dịu dàng như ánh trăng.

148. Thanh Minh: Con là cô gái thông minh, sáng dạ, sống cuộc sống trong sạch thanh cao.

149. Thu Minh: Một cái tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với ý nghĩa con sẽ luôn tươi đẹp và dịu dàng như ánh sáng mùa thu.

150. Thúy Minh: Cái tên mang ý nghĩa xinh đẹp, sáng dạ thông minh.

151. Bích Nga: Theo nghĩa Hán – Việt, “nga” là từ dùng để chỉ người con gái xinh đẹp, thướt tha; “bích” là tên một loại ngọc quý, trong sáng. Do đó, cái tên Bích Nga thể hiện hàm ý con xinh đẹp như tiên, trong sáng như ngọc.

152. Hằng Nga: Con mang nét đẹp của chị Hằng trong sáng, rạng ngời.

153. Hồng Nga: Cái tên mang ý nghĩa con xinh đẹp, luôn vui tươi, tràn đầy sức sống.

154. Phương Nga: Bố họ nguyễn đặt tên con gái là gì? Bạn có thể đặt tên con là Phương Nga – đây là cái tên hàm ý con sẽ tạo nên tiếng thơm cùng những điều tốt đẹp cho đời.

155. Ngọc Nga: Con xinh đẹp, trong sáng thuần khiết như ngọc và luôn may mắn.

156. Quỳnh Nga: Con xinh đẹp, tính tình khiêm tốn, hiền hòa, thuần khiết.

157. Thanh Nga: Cái tên thể hiện ý mong muốn con là cô gái xinh đẹp và thanh tú.

158. Tố Nga: Từ thường dùng trong văn chương cổ ý chỉ một cô gái yểu điệu thục nữ, hiền hậu.

159. Ái Ngân: Ái Ngân có nghĩa con là báu vật của ba mẹ, mong muốn con gái xinh đẹp, đáng yêu và có tấm lòng nhân ái.

160. Bích Ngân: Con có tâm hồn trong trắng, con mang vẻ đẹp như một viên ngọc bích.

161. Hoàng Ngân: Con là cô gái xinh đẹp được cha mẹ xem như vật báu.

162. Khả Ngân: Là người con gái xinh đẹp, khả ái, đáng yêu, có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

163. Kiều Ngân: Ý chỉ con là người con gái xinh xắn, dịu dàng.

164. Kim Ngân: Kim Ngân là cha mẹ mong muốn con có một cuộc sống giàu sang, sung túc.

165. Đông Nghi: tên con gái họ Nguyễn 2022 là cô gái có vẻ đẹp sắc sảo, dung mạo uy nghi.

166. Xuân Nghi: Xuân Nghi là dáng thức mùa xuân, chỉ người con gái phẩm chất đoan trang, tươi xinh đẹp đẽ.

167. Bảo Ngọc: Tên Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Đặt tên con gái là Bảo Ngọc thể hiện hàm ý con như viên ngọc quý luôn được mọi người nâng niu, trân trọng.

168. Bích Ngọc: Bích Ngọc là viên ngọc bích trong sáng, thuần khiết nhưng cứng cỏi. Đặt tên con gái họ Nguyễn bằng cái tên này thể hiện mong ước con lớn lên xinh đẹp, đoan trang, có ý chí cứng để vượt qua được mọi sóng gió cuộc đời.

169. Khánh Ngọc: Khánh Ngọc mang ý nghĩa chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp như viên ngọc quý, đoan trang, vui tươi.

170. Minh Ngọc: Tên Minh Ngọc có ý nghĩa gì? Minh Ngọc là cái tên thường dùng để đặt cho con gái với mong muốn người con gái đó sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, lộng lẫy, có sức hút như một viên ngọc.

171. Thanh Ngọc: Thanh Ngọc là con xinh đẹp, thanh cao, thuần khiết và lôi cuốn.

172. Ánh Nguyệt: Theo từ điển Hán Việt, “nguyệt” có nghĩa là “trăng”, và vẻ đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, lúc tròn lúc khuyết những vẫn tràn đầy bí ẩn. Cái tên Ánh Nguyệt mang hàm ý con đẹp tựa ánh trăng dịu dàng.

173. Bích Nguyệt: Con như ánh trăng dịu dàng, trong sáng, thể hiện hàm ý con có cuộc sống hạnh phúc, viêm mãn.

174. Minh Nguyệt: Tên con là sự kết hợp hài hòa của nét đẹp trong sáng dịu dàng như vầng trăng & sự thông minh, tinh anh

175. Thanh Nguyệt: Tên con gái là Thanh Nguyệt hàm ý nói đến người có tâm hồn trong sáng, nét đẹp bình dị, phẩm chất thanh cao.

176. Thu Nguyệt: Tên con gái đẹp họ Nguyễn với hàm ý con mang vẻ đẹp dịu dàng của ánh trăng thu.

177. Bảo Nhi: Theo nghĩa Hán – Việt, “nhi” có ý nghĩa nhỏ nhắn, đồng thời cũng mang ý nghĩa chỉ người con gái xinh xắn, luôn mang đến cảm giác thân thiện. Đặt tên con gái là Bảo Nhi có ý nghĩa là con là bảo bối của cha mẹ, cha mẹ rất mực yêu thương con.

178. Châu Nhi: Cái tên này mang ý nghĩa cha mẹ yêu thương và mong con có cuộc sống sung túc.

179. Diệu Nhi: Cái tên thể hiện mong ước lớn lên con sẽ là một cô nàng thông minh, xinh đẹp

180. Đông Nhi: Đông Nhi là ý chỉ người con ngoan, biết suy nghĩ, bình tĩnh, sâu sắc và có thái độ sống tốt.

181. Hương Nhi: Đưa con xinh xắn ngoan hiền của cha mẹ, sống tốt, mang lại tiếng thơm cho đời.

182. Kiều Nhi: Có nghĩa là người con gái bé bỏng, xinh đẹp.

183. Phương Nhi: Con sẽ là con ngoan của cha mẹ, luôn đáng yêu và sống chan hòa với mọi người.

184. Thảo Nhi: Một người con ngoan hiền, hiếu thảo.

185. Tuệ Nhi: Cô gái xinh đẹp và thông tuệ.

186. Tố Nhi: Có ý chỉ người con gái nhỏ xinh đẹp, khiêm nhường, mộc mạc.

187. Kiều Như: Mong muốn con có nét đẹp thanh tao, quý phái như nhưng ngọc.

188. Ngọc Như: “Ngọc” là đá quý. “Ngọc Như” nghĩa là con người đáng quý đáng yêu như ngọc như ngà.

189. Tố Như: Tố là chân tình. Tố Như hàm nghĩa chỉ con người chân thành, tinh tếvà rất nhạy bén.

190. Quỳnh Như: Cái tên mang ý nghĩa chỉ một người vừa có tài vừa có sắc nhưng dịu dàng và khiêm nhường, không phô trương.

 

(Xem tiếp phần 2)

return to top