HƯỚNG DẪN GIÁM ĐỊNH
TT |
Tổn thương cơ thể |
Tỷ lệ (%) |
1. |
Tổn thương da |
|
1.1. |
Tổn thương da để lại di chứng ảnh hưởng đến chức năng da và thẩm mỹ |
|
1.1.1. |
Tổn thương dạng dát thay đổi mầu sắc da hoặc rối loạn sắc tố |
|
1.1.1.1. |
Vùng mặt, cổ |
|
1.1.1.1.1. |
Diện tích dưới 0,5% diện tích cơ thể |
1 - 2 |
1.1.1.1.2. |
Diện tích từ 0,5% đến dưới 1% diện tích cơ thể |
3 - 4 |
1.1.1.1.3. |
Diện tích tổn thương từ 1 % đến dưới 1,5% diện tích cơ thể |
5 - 9 |
1.1.1.1.4. |
Diện tích tổn thương từ 1,5% đến 3% diện tích cơ thể |
11 - 15 |
1.1.1.1.5. |
Diện tích tổn thương từ trên 3% diện tích cơ thể |
16 - 20 |
1.1.1.2. |
Vùng lưng - ngực - bụng |
|
1.1.1.2.1. |
Diện tích tổn thương dưới 0,5% diện tích cơ thể |
1 - 2 |
1.1.1.2.2. |
Diện tích tổn thương từ 0,5% đến dưới 1% diện tích cơ thể |
3 - 4 |
1.1.1.2.3. |
Diện tích tổn thương từ 1 % đến 4% diện tích cơ thể |
5 - 9 |
1.1.1.2.4. |
Diện tích tổn thương từ 5% đến 8% diện tích cơ thể |
11 - 15 |
1.1.1.2.5. |
Diện tích tổn thương từ 9% đến 17% diện tích cơ thể |
16 - 20 |
1.1.1.2.6. |
Diện tích tổn thương từ 18% đến 27% diện tích cơ thể |
21 - 25 |
1.1.1.2.7. |
Diện tích tổn thương từ 28% đến 36% diện tích cơ thể |
26 - 30 |
1.1.1.3. |
Chi trên hoặc chi dưới một bên |
|
1.1.1.3.1. |
Diện tích dưới 0,5% diện tích cơ thể |
1 - 2 |
1.1.1.3.2. |
Diện tích tổn thương từ 0,5% đến dưới 1% diện tích cơ thể |
3 - 4 |
1.1.1.3.3. |
Diện tích tổn thương từ 1% đến 4% diện tích cơ thể |
5 - 9 |
1.1.1.3.4. |
Diện tích tổn thương từ 5% đến 8% diện tích cơ thể |
11 - 15 |
1.1.1.3.5. |
Diện tích tổn thương từ 9% đến 18% diện tích cơ thể |
16 - 20 |
1.1.2. |
Tổn thương da dạng bong vảy (khô hoặc mỡ), mụn nước, da dày lichen hóa |
|
1.1.2.1. |
Vùng mặt, cổ |
|
1.1.2.1.1. |
Diện tích tổn thương dưới 0,5% diện tích cơ thể |
1 - 3 |
1.1.2.1.2. |
Diện tích tổn thương từ 0,5% đến dưới 1% diện tích cơ thể |
5 - 9 |
1.1.2.1.3. |
Diện tích tổn thương từ 1% đến dưới 1,5% diện tích cơ thể |
11 - 15 |
1.1.2.1.4. |
Diện tích tổn thương từ 1,5% đến 3% diện tích cơ thể |
16 - 20 |
1.1.2.1.5. |
Diện tích tổn thương từ trên 3% diện tích cơ thể |
21 - 25 |
1.1.2.2. |
Vùng lưng, ngực, bụng |
|
1.1.2.2.1. |
Diện tích tổn thương dưới 0,5% diện tích cơ thể |
1 - 2 |
1.1.2.2.2. |
Diện tích tổn thương từ 0,5% đến dưới 1% diện tích cơ thể |
3 - 4 |
1.1.2.2.3. |
Diện tích tổn thương từ 1% đến 4 % diện tích cơ thể |
11 - 15 |
1.1.2.2.4. |
Diện tích tổn thương từ 5% đến 8% diện tích cơ thể |
16 - 20 |
1.1.2.2.5. |
Diện tích tổn thương từ 9% đến 17% diện tích cơ thể |
21 - 25 |
1.1.2.2.6. |
Diện tích tổn thương từ 18% đến 27% diện tích cơ thể |
26 - 30 |
1.1.2.2.7. |
Diện tích tổn thương từ 28% đến 36% diện tích cơ thể |
31 - 35 |
1.1.2.3. |
Chi trên hoặc chi dưới một bên |
|
1.1.2.3.1. |
Diện tích tổn thương dưới 0,5% diện tích cơ thể |
1 - 3 |
1.1.2.3.2. |
Diện tích tổn thương từ 0,5% đến dưới 1% diện tích cơ thể |
5 - 9 |
1.1.2.3.3. |
Diện tích tổn thương từ 1 % đến 4% diện tích cơ thể |
11 - 15 |
1.1.2.3.4. |
Diện tích tổn thương từ 5% đến 8% diện tích cơ thể |
16 - 20 |
1.1.2.3.5. |
Diện tích tổn thương từ 9% đến 18% diện tích cơ thể |
21 - 25 |
1.1.3. |
Tổn thương da dạng dày sừng, teo da, sẩn, nút, củ, cục, sùi |
|
1.1.3.1. |
Vùng mặt, cổ |
|
1.1.3.1.1. |
Diện tích tổn thương dưới 0,5% diện tích cơ thể |
5 - 9 |
1.1.3.1.2. |
Diện tích tổn thương từ 0,5% đến dưới 1% diện tích cơ thể |
11 - 15 |
1.1.3.1.3. |
Diện tích tổn thương từ 1% đến dưới 1,5% diện tích cơ thể |
16 - 20 |
1.1.3.1.4. |
Diện tích tổn thương từ 1,5% đến dưới 3% diện tích cơ thể |
21 - 25 |
1.1.3.1.5. |
Diện tích tổn thương từ 3% diện tích cơ thể trở lên |
26 - 30 |
1.1.3.2. |
Vùng lưng, ngực, bụng |
|
1.1.3.2.1. |
Diện tích tổn thương dưới 0,5% diện tích cơ thể |
1 - 3 |
1.1.3.2.2. |
Diện tích tổn thương từ 0,5% đến dưới 1% diện tích cơ thể |
5 - 9 |
1.1.3.2.3. |
Diện tích tổn thương từ 1 % đến 4 % diện tích cơ thể |
16 - 20 |
1.1.3.2.4. |
Diện tích tổn thương từ 5% đến 8% diện tích cơ thể |
21 - 25 |
1.1.3.2.5. |
Diện tích tổn thương chiếm từ 9% đến 17% diện tích cơ thể |
26 - 30 |
1.1.3.2.6. |
Diện tích tổn thương chiếm từ 18% đến 36% diện tích cơ thể |
31 - 35 |
1.1.3.3. |
Chi trên hoặc chi dưới một bên |
|
1.1.3.3.1. |
Diện tích tổn thương dưới 0,5% diện tích cơ thể |
5 - 9 |
1.1.3.3.2. |
Diện tích tổn thương từ 0,5% đến dưới 1% diện tích cơ thể |
11 - 15 |
1.1.3.3.3. |
Diện tích tổn thương từ 1% đến 4% diện tích cơ thể |
16 - 20 |
1.1.3.3.4. |
Diện tích tổn thương từ 5% đến 8% diện tích cơ thể |
21 - 25 |
1.1.3.3.5. |
Diện tích tổn thương từ 9% đến 18% diện tích cơ thể |
26 - 30 |
1.2. |
Sẹo bỏng do phóng xạ, loét da |
|
1.2.1. |
Sẹo bỏng ảnh hưởng đến chức năng da và thẩm mỹ |
|
1.2.1.1. |
Sẹo vết thương phần mềm và sẹo bỏng không ảnh hưởng đến điều tiết: mỗi 5% diện tích cơ thể tương ứng với tỷ lệ |
3 |
1.2.1.2. |
Sẹo vùng mặt, cổ diện tích từ 1,5% đến 3% diện tích cơ thể |
11 - 15 |
1.2.1.3. |
Sẹo vùng mặt, cổ diện tích từ trên 3% diện tích cơ thể trở lên |
16 - 20 |
1.2.1.4. |
Sẹo ở các vùng da hở khác diện tích trên 1% diện tích cơ thể gây rối loạn sắc tố ảnh hưởng thẩm mỹ |
2 |
1.2.2. |
Sẹo bỏng ảnh hưởng chức năng da, các cơ quan liên quan và thẩm mỹ |
|
1.2.2.1. |
Sẹo vùng Đầu - Mặt - Cổ |
|
1.2.2.1.1. |
Sẹo vùng da đầu có tóc |
|
1.2.2.1.1.1 |
Nhiều sẹo vùng da đầu (từ năm sẹo trở lên) và đường kính của mỗi vết sẹo dưới 2cm. |
3 - 5 |
1.2.2.1.1.2 |
Sẹo vùng da đầu đường kính trên 5cm hoặc nhiều sẹo vùng da đầu (từ năm sẹo trở lên) và đường kính của mỗi sẹo từ 2 đến 5cm |
7 - 9 |
1.2.2.1.1.3 |
Bỏng nửa da dầu hoặc bỏng rộng hơn nửa da đầu đã được phẫu thuật tạo hình có biểu hiện đau, gây rụng tóc sau bỏng kèm theo di chứng đau đầu. |
26 - 30 |
1.2.2.1.1.4 |
Bỏng rộng hơn nửa da đầu sẹo dính, tóc không mọc lại dược phải mang tóc giả kèm theo di chứng đau đầu |
31 - 35 |
1.2.2.1.2. |
Sẹo vùng mặt |
|
1.2.2.1.2.1 |
Sẹo đường kính dưới 5cm, mặt biến dạng ít có ảnh hưởng rõ đến thẩm mỹ |
11 - 15 |
1.2.2.1.2.2 |
Sẹo đường kính 5cm đến 10cm, co kéo biến dạng mặt vừa, ảnh hưởng vừa đến thẩm mỹ |
21 - 25 |
1.2.2.1.2.3 |
Sẹo đường kính trên 10cm co kéo biến dạng mặt nặng, ảnh hưởng nặng đến thẩm mỹ |
31 - 35 |
1.2.2.1.3. |
Sẹo vùng cổ |
|
1.2.2.1.3.1 |
Hạn chế vận động cổ mức độ nhẹ (không co kéo và biến dạng) hạn chế ngứa hoặc quay cổ |
5 - 9 |
1.2.2.1.3.2 |
Hạn chế vận động cổ mức độ vừa hạn chế ngửa, quay cổ |
11 - 15 |
1.2.2.1.3.3 |
Hạn chế vận động cổ mức độ nặng (sẹo dính cằm - cổ - ngực) mất ngửa, quay cổ |
21 - 25 |
|
Ghi chú: Người lao động làm nghề hoặc công việc như: diễn viên, giáo viên, phải giao tiếp với khách hàng, nam, nữ thanh niên chưa lập gia đình tỷ lệ được cộng lùi 5 - 10% |
|
1.2.2.2. |
Sẹo vùng Lưng - Ngực - Bụng: lồi, dính, co kéo, phì đại |
|
1.2.2.2.1. |
Diện tích sẹo từ 6% đến 8% diện tích cơ thể |
11 - 15 |
1.2.2.2.2. |
Diện tích sẹo từ 9% đến 11% diện tích cơ thể |
16 - 20 |
1.2.2.2.3. |
Diện tích sẹo từ 12% đến 17% diện tích cơ thể |
21 - 25 |
1.2.2.2.4. |
Diện tích sẹo từ 18% đến 27% diện tích cơ thể |
26 - 30 |
1.2.2.2.5. |
Diện tích sẹo từ 28% đến 36% diện tích cơ thể |
31 - 35 |
1.2.2.2.6. |
Diện tích sẹo từ 36% diện tích cơ thể trở lên |
46 - 50 |
|
Ghi chú: Nếu diện tích sẹo chiếm từ 20% diện tích cơ thể trở lên ảnh hưởng điều tiết được cộng 10% (cộng lùi) - Tổn thương mất núm vú ở nữ giới dưới 55 tuổi thì được cộng lùi với tỷ lệ mất vú |
|
1.2.2.3. |
Sẹo một bên chi trên: gây tổn thương thần kinh hoặc ảnh hưởng đến chức năng vận động của khớp: Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Thần kinh hoặc tổn thương hệ Xương - Khớp được quy định tại Bảng 2 Thông tư 28/2013/TTLB-BYT-BLĐTBXH |
|
1.2.2.4. |
Sẹo một bên chi dưới gây tổn thương thần kinh hoặc ảnh hưởng đến chức năng vận động của khớp: Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Thần kinh hoặc tổn thương hệ Xương - Khớp được quy định tại Bảng 2 Thông tư 28/2013/TTLB-BYT-BLĐTBXH |
|
|
Ghi chú: Tổn thương trong Mục 1.2.2.3 và 1.2.2.4 có diện tích sẹo trên 1% diện tích cơ thể được cộng lùi 2% đối với vùng da kín, và cộng lùi 5% đối với vùng da hở. |
|
1.2.2.5. |
Sẹo vùng tầng sinh môn - sinh dục: Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục được quy định tại Bảng 2 Thông tư 28/2013/TTLB-BYT-BLĐTBXH |
|
1.2.3. |
Rối loạn trên vùng sẹo |
|
1.2.3.1. |
Các vết loét, vết dò không liền do rối loạn dinh dưỡng vùng sẹo |
|
1.2.3.1.1. |
Đường kính vét loét dưới 1,5cm |
1 - 2 |
1.2.3.1.2. |
Đường kính vết loét từ 1,5cm đến dưới 3cm |
3 - 5 |
1.2.3.1.3. |
Đường kính vết loét từ 3cm đến dưới 5cm |
6 - 10 |
1.2.3.1.4. |
Đường kính vết loét từ 5 đến 10cm |
16 - 20 |
1.2.3.1.5. |
Đường kính vết loét trên 10cm |
21 - 25 |
1.2.3.2. |
Bỏng buốt, sẹo lồi, sẹo đổi màu, sẹo viêm |
6 - 10 |
1.3. |
Ung thư da |
|
1.3.1. |
Điều trị hoặc đã phẫu thuật hiện tại ổn định |
41 - 45 |
1.3.2. |
Đã phẫu thuật kết quả xấu hoặc không có chỉ định phẫu thuật |
71 |
1.3.3. |
Đã di căn: Tùy tổn thương áp dụng tỷ lệ Mục 1.3.1 hoặc 1.3.2 cộng lùi tỷ lệ cơ quan bộ phận bị di căn quy định tại Bảng 2 của Thông tư 28/2013/TTLB-BYT-BLĐTBXH. |
|
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương - Đa khoa Hạng I Thành phố Hồ Chí Minh