Baclofen 10mg
Điều trị co thắt trong: xơ cứng rải rác; tổn thương tuỷ sống khác (u tuỷ sống, rỗng tuỷ sống, bệnh thần kinh vận động, viêm tuỷ ngang, chấn thương tuỷ sống); đột quỵ mạch máu não; liệt do não; viêm màng não; chấn thương đầu.
Người lớn: 3 ngày đầu: 5 mg x 3 lần/ngày, 3 ngày kế: 10 mg x 3 lần/ngày, 3 ngày sau: 15 mg x 3 lần/ngày, 3 ngày tiếp: 20 mg x 3 lần/ngày. Tối đa 100 mg/ngày.
Trẻ em: 0,75 - 2 mg/kg/ngày.
Trẻ em: 12 tháng - 2 tuổi: 10 - 20 mg/ngày.
Trẻ em: 2 - 6 tuổi: 20 - 30 mg/ngày.
Trẻ em: 6 - 10 tuổi: 30 - 60 mg/ngày.
Trẻ > 10 tuôỉ tối đa 2,5 mg/kg/ngày.
Mẫn cảm với baclofen. Loét dạ dày.
Rượu, thuốc ức chế thần kinh trung ương, chống trầm cảm, hạ áp. Thuốc độc thận. Fentanyl. Lithium. Levodopa, carbidopa.
Chóng mặt, buồn nôn, lẫn lộn, đau đầu, mất ngủ, ngái ngủ, mệt mỏi.
Hiếm: kích động, trầm cảm, ảo giác, tê nửa thân dưới, đau cơ, mất điều hoà, khô miệng, run, nôn, loạn điều tiết & ác mộng. Hạ huyết áp, khó thở, bí tiểu.
Suy thận. Ðột quỵ, suy hô hấp, hoặc suy gan. Tâm thần, co giật & lú lẫn. Tăng co thắt bàng quang. Ðang dùng thuốc hạ áp, chống co giật. Người duy trì thế đứng & cân bằng khó khăn. Người cao tuổi. Có thai & cho con bú. Tránh lái xe & vận hành máy. Không nên ngừng thuốc đột ngột.