PHỤ LỤC 1: CÁC BẢNG
Bảng 1. Các thuốc điều trị viêm gan vi rút C
Bảng 2. Phác đồ điều trị viêm gan vi rút C mạn trên người bệnh không xơ gan
Bảng 3. Phác đồ điều trị viêm gan vi rút C mạn trên người bệnh xơ gan còn bù (Child Pugh A)
(bao gồm suy gan vừa và nặng, Child Pugh B hoặc C)Bảng 4. Phác đồ điều trị viêm gan virus C mạn cho người bệnh có xơ gan mất bù
|
SOF+RBV |
SOF/LDV |
SOF/DCV |
SOF/VEL |
Kiểu gen 1,4,5,6 |
|
24 tuần hoặc 12 tuần (+RBV) |
24 tuần hoặc 12 tuần (+RBV) |
24 tuần hoặc 12 tuần (+RBV) |
Kiểu gen 2 |
16-20 tuần |
Không |
24 tuần hoặc 12 tuần (+RBV) |
|
Kiểu gen 3 |
|
Không |
24 tuần hoặc 12 tuần (+RBV) |
Lưu ý:
Đối với phác đồ có sử dụng RBV thì khởi đầu với liều 600mg, tăng liều dần theo cân nặng nếu người bệnh dung nạp tốt.
Điều trị DAAs trên người bệnh xơ gan mất bù cần được theo dõi tại cơ sở điều trị chuyên khoa/đa khoa tuyến tỉnh hoặc tuyến trung ương.
Bảng 5. Điều trị viêm gan vi rút C ở người bệnh có bệnh thận mạn tính
PHỤ LỤC 2
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ XƠ HÓA GAN BẰNG SINH THIẾT GAN VÀ CÁC BIỆN PHÁP KHÔNG XÂM NHẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số........../QĐ-BYT ngày.....tháng......năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Bảng điểm Metavir |
FibroScan |
F0-Không xơ hóa. |
F0: 1-5 kPa |
F1-Xơ hóa khoảng cửa không có vách ngăn |
F1: 5-7 kPa |
F2-Xơ hóa khoảng cửa với vài vách ngăn |
F2: 7,1-9,5 kPa |
F3-Nhiều vách ngăn nhưng chưa có xơ gan |
F3: 9,6-12,5 kPa |
F4- xơ gan. |
F4: >12,5 kPa |
APRI
APRI < 0,5 : F0-F1
APRI 0,5 - 1,0 : F2
APRI 1,0 - 2 : F3
APRI >2 : F4
(AST giới hạn trên mức bình thường theo phòng XN: thường bằng 40 UI/L)
FIB-4 (Fibrosis -4)
FIB-4: < 1,45 |
: F0-F1 |
FlB-4: 1,45 - 3,25 |
: đánh giá thêm bằng Fibroscan |
FIB > 3,25 |
: F2-F4 |
Phân loại xơ gan theo Child-Pugh
Phân loại: Mức độ A: 5-6 điểm, mức độ B: 7-9 điểm; Mức độ C: 10-15 điểm
Xơ gan mất bù: Child Pugh B hoặc C
PHỤ LỤC 3 CÁC XÉT NGHIỆM CẦN THEO DÕI TRƯỚC, TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VI RÚT C MẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Chú thích phụ lục 3:
*Trường hợp HCV RNA trên ngưỡng phát hiện tại tuần thứ 4 của điều trị, cần làm HCV RNA tại tuần thứ 8. Nến HCV RNA tăng trên 1log10IU/ml: phải ngừng điều trị
Đối với các trường hợp cần kéo dài thời gian điều trị đến 24 tuần, cần xét nghiệm công thức máu, các chức năng gan, thận mỗi 4 tuần và xét nghiệm HCV RNA định lượng khi kết thúc điều trị ở tuần thứ 24.
Chuyển gửi mẫu máu hoặc bệnh nhân lên tuyến trên để xác định kiểu gen trước khi điều trị đối với cơ sở y tế chưa làm được xét nghiệm này
PHỤ LỤC 4 TƯƠNG TÁC GIỮA THUỐC ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VI RÚT C VÀ CÁC THUỐC KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AFP |
Alpha fetoprotein |
AFP-L3 |
Alpha fetoprotein -L3 |
ALT |
Alanin aminotransferase |
Anti - HCV |
Antibodies against hepatitis C virus - Kháng thể kháng vi rút viêm gan C |
APRI |
AST to Platelet Ratio Index - Chỉ số tỷ số AST/tiểu cầu |
ART |
Antiretroviral therapy - Điều trị kháng retrovirus |
ARV |
Antiretrovirals - Thuốc kháng retrovirus |
AST |
Aspartate aminotransferase |
ATV |
Atazanavir |
CTM |
Công thức máu |
CrCl |
Creatine Clearance- độ thanh thải Creatinine |
DAAs |
Direct acting antivirals - Các thuốc kháng vi rút trực tiếp |
DCV |
Daclatasvir |
DSV |
Dasabuvir |
EBR |
Elbasvir |
ELISA |
Enzyme - linked immunosorbent assay - Xét nghiệm hấp phụ miễn dịch gắn men |
EFV |
Efavirenz |
GZR |
Grazoprevir |
HBV |
Hepatitis B Virus - Vi rút viêm gan B |
HCV |
Hepatitis C Virus - Vi rút viêm gan C |
HCC |
Hepatocellular carcinoma |
HCV core-Ag |
Kháng nguyên lõi vi rút viêm gan C |
HCV RNA |
Hepatitis C virus - Ribonucleic acid: RNA của vi rút viêm gan C |
Hb |
Hemoglobin - Huyết sắc tố |
IFN |
Interferon |
OBV |
Ombitasvir |
LDV |
Ledipasvir |
LPV |
Lopinavir |
NNRTI |
Non-Nucleoside reverse transcriptase inhibitor - Thuốc ức chế enzyme sao chép ngược không-nucleoside |
PCR |
Polymerase Chain Reaction -Xét nghiệm khuếch đại chuỗi polymerase |
PegIFN |
Pegylated interferon |
PI |
Protease inhibitor - Thuốc ức chế enzyme protease |
PIVKA-II |
Prothrombin induced by vitamin K absence-II |
PTV |
Paritaprevir |
RBV |
Ribavirin |
RNA |
Ribonucleic acid |
(r) |
Ritonavir |
SOF |
Sofosbuvir |
SMV |
Simeprevir |
SVR |
Sustained virological response - đáp ứng vi rút bền vững |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương - Đa khoa Hạng I Thành phố Hồ Chí Minh