✴️ Điều trị ung thư bàng quang

1. Nguyên tắc chung:

Điều trị theo giai đoạn bệnh và phối hợp đa mô thức

 

2. Các phương pháp điều trị ung thư bàng quang:

- Phẫu thuật: cắt u (qua nội soi, hoặc mổ mở), cắt bàng quang triệt để vét hạch, cắt toàn bộ bàng quang, phẫu thuật tạo hình bàng quang. Giai đoạn muộn phẫu thuật mở thông bàng quang, dẫn lưu niệu quản.

- Xạ trị chiếu ngoài: bằng máy Cobalt hoặc máy gia tốc

  • Xạ trị tiền phẫu: 45 phân liều 1,8 – 2 Gy/ ngày tùy tổn thương có còn lại sau phẫu thuật không
  • Xạ trị triệu chứng: giúp cầm máu, giảm đau 30Gy x 10 buổi.

- Hóa trị: nội bàng quang hoặc toàn thân nhằm điều trị bổ trợ hoặc điều trị triệu chứng.

 

3. Một số phác đồ hóa trị ung thư bàng quang

- Hóa chất nội bàng quang:

Hóa trị nội bàng quang tiến hành sớm sau phẫu thuật 1 – 2 tuần.

  • MitomycinC: liều 30- 40 mg và hoặc Epirubicine 50mg, pha trong 50ml dung dịch Natricclorua 0,9% trong trường hợp nguy cơ thấp thấp và trung bình.Bơm vào bàng quang, 1 lần/ tuần trong 4 – 8 tuần liên tiếp.
  • Gemcitabine: liều 2000mg pha vào 50ml dung dịch 50ml 0,9 % trong trường hơp nguy cơ trung bình.
  • BCG liều 80 - 120mg pha vào 50ml dung dịch Natriclorua 0,9% bơm vào bàng quang, 1 tuần/ lần trong 6 tuần liên tiếp.

- Hóa trị toàn thân:

­+ Phác đồ CAP:

Cyclophosphamide: 400mg/m2 , truyền tĩnh mạch, ngày 1.

Doxorubicin: 40 mg/m2, truyền tĩnh mạch, ngày 1.

Cisphastin 50mg/m2, truyền tĩnh mạch, ngày 1

Chu kỳ 21 ngày, 4 _ 6 đợt

+ Phác đồ CAP – M:

Cyclophosphaminde: 500mg/m2 , truyền tĩnh mạch, ngày 1, 21

Doxorubicin: 40mg/m2 ,truyền tĩnh mạch, ngày 1, 21

Cisphastin: 40mg/m, truyền tĩnh mạch, ngày 2, 22

Methotrexate: 40mg/m2 truyền tính mạch, ngày 42, 49, 56, 63, 70, 77, 84.

Chu kỳ 15 tuần mỗi đợt

+ Phác đồ CMV:

Cisphastin: 100mg/m2 , truyền tĩnh mạch , ngày 2( Sau MTX 12giờ )

Methotrexate (MTX ): 30mg/m2 , truyền tĩnh mạch, ngày 1, 8

Vinblastin: 4mg/m2 , truyền tĩnh mạch , ngày 1, 8

Chu kỳ 21 ngày mỗi đợt

+ Phác đồ MVAC:

Methotrexate (MTX ): 30mg/m2 , truyền tĩnh mạch, ngày 1, 8

Vinblastin: 3mg /m2, truyền tĩnh mạch, ngày 2, 15, 22

Doxorubicin: 30 mg/m2 , truyền tĩnh mạch, ngày 2

Cisphastin: 70mg/ m2 , truyền tĩnh mạch, ngày 2

Chu kỳ 28 ngày mỗi đợt.

+ Phác đồ G: C

Gencitabine: 1000mg/m2, truyền tĩnh mạch trong 3 giờ, ngày 1, 8, 15

Cisplastin: 70mg /m2 , truyền tĩnh mạch trong 30 phút, ngày 2

Chu kỳ 28 ngày mỗi đợt

+ Phác đồ DC:

Docetaxel: 75mg/m2 , truyền tĩnh mạch trong 1 giờ, ngày 1

Cisplastin: 75mg/m2 , truyền tĩnh mạch trong 1 giờ, ngày 1

Chu kỳ 21 ngày mỗi đợt

+ Phác đồ Pcar:

Paclitaxel: 200mg/m2 , truyền tĩnh mạch trong 3 giờ, ngày 1

Carboplatin: AUC 5 , truyền tĩnh mạch trong 30 phút, ngày 1

Chu kỳ 21 ngày mối đợt

+ Phác đồ GEMCITABINE:

Gemcitabine: 1200mg/m2, truyền tĩnh mạch trong 3 giờ ngày 1, 8, 15

Chu kỳ 28 ngày mỗi đợt

+ Phác đồ PACLITAXEL: 

Placlitaxel: 250 mg/m2 , truyền tĩnh mạch trong 24 giờ, ngày 1

Chu kỳ 21 ngày mỗi đợt

+ Phác đồ DOCETAXEL:

Docetaxel: 100 mg/m2, truyền tĩnh mạch trong 1 giờ, ngày 1

Chu kỳ 21 ngày mỗi đợt

 

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương - Đa khoa Hạng I Thành phố Hồ Chí Minh

  facebook.com/BVNTP

  youtube.com/bvntp

return to top