CÁC PHÁC ĐỒ HÓA TRỊ UNG THƯ DẠ DÀY
Hóa trị trước mổ
Hoá xạ kết hợp:
Phác đồ Paclitaxel + Carboplatin
Paclitaxel 50mg/m2 truyền tĩnh mạch ngày 1.
Carboplatin AUC 2 truyền tĩnh mạch ngày 1.
Truyền hàng tuần cùng xạ trị x 5 tuần.
Phác đồ Oxaliplatin + 5FU
Chu kỳ 14 ngày x 3 chu kỳ cùng xạ trị và 3 chu kỳ sau xạ trị.
Phác đồ Oxaliplatin + Capecitabine
Oxaliplatin 85mg/m2 truyền tĩnh mạch ngày 1, 15 và 29.
Capecitabine 625mg/m2 uống x 2 lần/ ngày 1-5 trong 5 tuần cùng xạ trị.
Phác đồ Cisplatin + Capecitabine
Cisplatin 30mg/m2 truyền tĩnh mạch ngày 1.
Capecitabine 800mg/m2 uống x 2 lần/ ngày 1.
Truyền hàng tuần cùng xạ trị x 5 tuần.
Hoá trị đơn thuần
Phác đồ EOX
Epirubicin 50mg/m2 truyền tĩnh mạch ngày 1.
Oxaliplatin 130mg/m2 truyền tĩnh mạch ngày 1.
Capecitabine 625mg/m2 uống 2 lần/ ngày, ngày 1-21.
Chu kỳ 21 ngày x 3 chu kỳ trước mổ và 3 chu kỳ sau mổ.
Phác đồ ECX
Epirubicin 50mg/m2 truyền tĩnh mạch ngày 1.
Cisplatin 60mg/m2 truyền tĩnh mạch ngày 1.
Capecitabine 1000-1250mg/m2 uống ngày 1-21.
Chu kỳ 21 ngày x 3 chu kỳ trước mổ và 3 chu kỳ sau mổ.
Phác đồ FLOT
Docetaxel 50mg/m2 truyền tĩnh mạch ngày 1.
Oxaliplatin 85mg/m2 truyền tĩnh mạch ngày 1.
Leucovorin 200 mg/m2 truyền tĩnh mạch ngày 1.
5-FU 1200 mg/m2 truyền tĩnh mạch 24 giờ ngày 1, 2.
Chu kỳ 14 ngày x 4 chu kỳ trước mổ và 4 chu kỳ sau mổ.
Phác đồ Cisplatin + TS-1
Cisplatin 30mg/m2 truyền tĩnh mạch ngày 1.
TS-1 40mg-50mg/m2 x 2 lần/ngày uống ngày 1-14.
Chu kỳ 3 tuần.
Phác đồ Cisplatin + TS-1
Cisplatin 30mg/m2 truyền tĩnh mạch ngày 1.
TS-1 40mg-50mg/m2 x 2 lần/ngày uống ngày 1-28.
Chu kỳ 6 tuần .
Các phác đồ khác:
Phác đồ 5-FU + cisplatin
Cisplatin 75-100mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1, 29.
5-FU 750-1.000mg/m2, truyền tĩnh mạch 24 giờ vào các ngày 1-4 và 29-32.
Chu kỳ 35 ngày.
Phác đồ 5-FU + cisplatin
Cisplatin 15mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1-5.
5-FU 800mg/m2, truyền tĩnh mạch 24 giờ vào các ngày 1-5.
Chu kỳ 21 ngày x 2 chu kỳ.
Phác đồ paclitaxel + 5-FU
Paclitaxel 45-50mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1, hàng tuần.
5-FU 300mg/m2, truyền tĩnh mạch liên tục hàng ngày, ngày 1-5, hàng tuần x 5 tuần.
Phác đồ paclitaxel + capecitabine
Paclitaxel 45-50mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1.
Capecitabine 625-825mg/m2, uống 2 lần/ngày, ngày 1-5, hàng tuần x 5 tuần.
Hóa trị bổ trợ
Hoá xạ trị kết hợp:
5-FU + leucovorin:
Hóa trị 1:
Hóa trị 2:
Hoá xạ trị đồng thời (5 tuần). Liều xạ trị: 45-50,4 Gy. Phân liều: 1,8 Gy/ngày.
Capecitabine:
Capecitabine 750-1000mg/ m2 uống x 2 lần/ ngày 1-14.
Chu kỳ 28 ngày. Điều trị 1 chu kỳ trước và 2 chu kỳ sau xạ trị.
Hoặc
Capecitabine 625-825mg/ m2 uống x 2 lần/ ngày 1-5 hoặc ngày 1-7.
Dùng hàng tuần trong 5 tuần.
Phác đồ 5-FU:
Với xạ trị: 5-FU 200-250mg/m2, truyền tĩnh mạch liên tục 24 giờ vào ngày 1-5 hoặc ngày 1-7. Hàng tuần x 5 tuần.
Hoá trị đơn thuần
Phác đồ XELOX:
Chu kỳ 3 tuần x 8 chu kỳ.
Chu kỳ 3 tuần x 6 chu kỳ.
Hóa trị TS-1
TS-1 40mg-50mg/ m2 x 2 lần/ngày uống ngày 1-28.
Chu kỳ 6 tuần x 12 tháng.
Phác đồ SOX:
Oxaliplatin 130mg/ m2 truyền tĩnh mạch ngày 1.
TS-1 40mg/ m2 x 2 lần/ngày uống ngày 1-14.
Chu kỳ 3 tuần x 8 chu kỳ.
Sau đó:
TS-140mg/ m2 x 2 lần/ngày uống ngày 1-28.
Chu kỳ 6 tuần tới đủ 12 tháng kể từ khi điều trị hóa chất.
Phác đồ Docetaxel + TS-1:
Docetaxel 40mg/ m2 truyền tĩnh mạch ngày 1 chu kỳ 2-7.
TS-1 40mg/ m2 x 2 lần/ngày uống ngày 1-14.
Chu kỳ 3 tuần x 12 tháng.
Phác đồ TS-1 + cisplatin:
TS-1 liều 40 - 60mg đường uống 2 lần 1 ngày (tuỳ theo diện tích da nếu: < 1,25m2: 40mg; 1,25 -1,5 m2: 50mg; > 1,5m2: 60mg), sử dụng ngày 1-21.
Cisplatin 60mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 8. Chu kỳ 5 tuần.
Phác đồ TS-1 + cisplatin:
TS-1 liều 40 - 60mg đường uống 2 lần 1 ngày (tuỳ theo diện tích da nếu: < 1,25m2: 40mg; 1,25 - 1,5m2: 50mg; > 1,5m2: 60mg), sử dụng ngày 1-14.
Cisplatin 60mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1. Chu kỳ 3 tuần.
Phác đồ capecitabine:
Capecitabine 1.000 - 1.250mg/m2, uống 2 lần/ngày, ngày 1 - 14. Chu kỳ 3 tuần.
Hoặc dùng liều thấp kéo dài (Metronomic) 500mg/m2, uống 3 lần/ngày vào tất cả các ngày. Chu kỳ 3 tuần.
Hoặc dùng liều thấp kéo dài (Metronomic) 625mg/m2, uống 2 lần/ngày vào tất cả các ngày. Chu kỳ 3 tuần.
Phác đồ Tegafur - Uracil (Ufur, Mefuform):
Tegafur - Uracil 360mg tegafur/m2 uống ngày 1 - 5/1 tuần, uống trong 16 tháng.
Hóa trị kết hợp phẫu thuật (Perioperation)
Dùng 3 chu kỳ trước phẫu thuật và 3 chu kỳ sau phẫu thuật.
Các phác đồ được ưu tiên lựa chọn:
Phác đồ oxaliplatin + 5-FU:
Chu kỳ 14 ngày.
Phác đồ oxaliplatin + 5-FU:
Chu kỳ 14 ngày.
Phác đồ oxaliplatin + capecitabine:
Oxaliplatin 130mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1.
Capecitabine 1000-1250 mg/m2, uống 2 lần/ngày, ngày 1-14.
Chu kỳ 21 ngày.
Phác đồ oxaliplatin + 5-FU + docetaxel:
Chu kỳ 14 ngày x 4 chu kỳ trước phẫu thuật + 4 chu kỳ sau phẫu thuật (tổng 8 chu kỳ).
Một số phác đồ khác:
Phác đồ 5-FU + cisplatin:
5-FU 2.000mg/m2, truyền tĩnh mạch liên tục 48 giờ vào ngày 1, 2.
Cisplatin 50mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1.
Chu kỳ 14 ngày x 4-6 chu kỳ trước phẫu thuật + 4-6 chu kỳ sau phẫu thuật (tổng 12 chu kỳ).
Phác đồ epirubicin + cisplatin + 5-FU (ECF):
Epirubicin 50mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1.
Cisplatin 60mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1.
5-FU 200mg/m2/ngày, truyền tĩnh mạch 21 ngày.
Chu kỳ 3 tuần.
Phác đồ epirubicin + oxaliplatin + capecitabine (EOX):
Chu kỳ 21 ngày.
Phác đồ epirubicin + oxaliplatin + 5-FU:
Chu kỳ 3 tuần.
Phác đồ epirubicin + cisplatin + capecitabine (ECX):
Chu kỳ 21 ngày.
Hóa xạ trị kế tiếp.
Phác đồ paclitaxel + cisplatin:
Paclitaxel 50mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1.
Cisplatin 30mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1.
Hàng tuần × 5 tuần trước phẫu thuật.
Sau đó:
Paclitaxel 175mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1.
Cisplatin 75mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1.
Chu kỳ 21 ngày × 3 chu kỳ sau phẫu thuật.
Phác đồ docetaxel + cisplatin:
Trước phẫu thuật:
Docetaxel 75mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1.
Cisplatin 75mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1.
Chu kỳ 21 ngày × 2 chu kỳ.
Sau đó:
Docetaxel 20mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1, 8, 15, 22, 29.
Cisplatin 25mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1, 8, 15, 22, 29.
Kết hợp cùng xạ trị.
Phác đồ cisplatin + irinotecan:
Cisplatin 30mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1, 8, 22, 29.
Irinotecan 50mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1, 8, 22, 29.
Kết hợp với xạ trị trước phẫu thuật.
Sau đó:
Cisplatin 30mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1, 8.
Irinotecan: 65mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1, 8.
Chu kỳ 21 ngày × 3 chu kỳ sau phẫu thuật.
Phác đồ cisplatin + irinotecan:
Trước phẫu thuật:
Cisplatin 30mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1, 8.
Irinotecan: 65mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1, 8.
Chu kỳ 21 ngày × 2 chu kỳ.
Sau đó:
Cisplatin 30mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1, 8.
Irinotecan: 65mg/m2, truyền tĩnh mạch kết hợp với xạ trị vào các ngày 1, 8, 15, 22 hoặc 1, 8, 22, 29.
Phác đồ cisplatin + 5-FU + paclitaxel:
Trước phẫu thuật:
Cisplatin 20mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1-5.
5-FU 200mg/m2, truyền tĩnh mạch 24 giờ ngày 1-21.
Chu kỳ 28 ngày × 2 chu kỳ.
Sau đó:
Paclitaxel 45mg/m2, truyền tĩnh mạch ngày 1.
5-FU 300mg/m2, truyền tĩnh mạch 24 giờ ngày 1-5.
Hàng tuần × 5 tuần kết hợp cùng xạ trị.
Xem tiếp: Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị ung thư dạ dày (P4)
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương - Đa khoa Hạng I Thành phố Hồ Chí Minh